Bài giảng Stem Tin học Lớp 9 - Bài 13: Đa phương tiện

Khi xem phim tài liệu: Vừa nghe lời bình, âm thanh nền, hình ảnh, dòng chú thích

Xem nội dung (VB, hình ảnh,..) được trình chiếu trên màn hình rộng, nghe lời giải thích của người trình bày.

Xem ca sĩ hát có vũ đạo phụ hoạ: Vừa xem biểu diễn, vừa cảm thụ âm nhạc.

Phần mềm máy tính: Word         Paint

  để tạo sản phẩm thông tin dạng văn bản, hình ảnh.

Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm thể hiện thông tin đa phương tiện bằng MT và phần mềm máy tính.

Cho một vài VD về đa phương tiện không sử dụng  MT ?

Khi thầy cô giảng bài: Vừa nói (TT dạng âm thanh), vừa viết bảng (TT dạng văn bản, hình ảnh)

Trong sách giáo khoa, ngoài nội dung chữ các bài học có thể có cả hình vẽ (hoặc ảnh) để MH

ppt 27 trang minhdo 05/06/2023 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Tin học Lớp 9 - Bài 13: Đa phương tiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_tin_hoc_lop_9_bai_13_da_phuong_tien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Tin học Lớp 9 - Bài 13: Đa phương tiện

  1. Kiểm tra bài cũ:  Câu 1: Hãy nêu các bước đặt hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu? b1 Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng b2 Mở bảng chọn Slide Show →Slide Transition b3 Nháy chọn hiệu ứng thích hợp b4 Nháy nút Apply to all Slides (¸p dụng tất cả các trang) 1 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  2. Kiểm tra bài cũ:  Câu 2: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu em cần tránh những điều gì? b1 Các lỗi chính tả b2 Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ b3 Quá nhiều NDVB trên một trang chiếu b4 Màu nền và màu chữ khó phân biệt 2 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  3. Kiểm tra bài cũ:  Câu 3: Hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu? b1 Chọn các trang chiếu cần áp dụng b2 Mở bảng chọn Slide Show→Animation Schemes b3 Nháy chọn hiệu ứng thích hợp b4 Nháy nút Apply to all Slides (Áp dụng tất cả các trang) 3 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  4.  4 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  5.  1. Đa phương tiện là gì? 2. Một số ví dụ về đa ph¬ng tiện: 3. ¦u điểm của đa phương tiện: 4. Các thành phần của đa phương tiện: 5. Ứng dụng của đa phương tiện: 5 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  6. 1. Đa phương tiện là gì?  - Văn bản Tiếp Chúng ta thường tiếp nhận - Hình ảnh nhận và xử lý thông tin ở thông dạng cơ bản nào? tin một cách - Âm thanh đồng thời 6 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  7. * Thông tin chỉ một dạng cơ bản:  Đọc Quyết định Xem triển lảm tranh (dạng văn bản) (dạng hình ảnh) Nghe nhạc (dạng âm thanh) 7 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  8. ví dụ về sự tiếp nhận thông tin đa phương tiện  - Khi xem phim tài liệu: Vừa nghe lời bình, âm thanh nền, hình ảnh, dòng chú thích - Xem nội dung (VB, hình ảnh, ) được trình chiếu trên màn hình rộng, nghe lời giải thích của người trình bày. - Xem ca sĩ hát có vũ đạo phụ hoạ: Vừa xem biểu diễn, vừa cảm thụ âm nhạc. 8 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  9.  Giảng bài Trình chiếu Xem ti vi Thông tin đa phương tiện * Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời. 9 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  10. Muốn tạo ra sản phẩm thông tin dạng văn bản, hình ảnh ta thường dùng phần mềm máy tính nào? Phần mềm máy tính: Word Paint để tạo sản phẩm thông tin dạng văn bản, hình ảnh. → Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm thể hiện thông tin đa phương tiện bằng MT và phần mềm máy tính. 10 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  11. 2. Một số ví dụ về đa phương tiện:  Cho một vài VD về đa phương tiện không sử dụng MT ? - Khi thầy cô giảng bài: Vừa nói (TT dạng âm thanh), vừa viết bảng (TT dạng văn bản, hình ảnh) Giảng bài - Trong sách giáo khoa, ngoài nội dung chữ các bài học có thể có cả hình vẽ (hoặc ảnh) để MH Sách giáo khoa 11 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  12. Một số ví dụ về đa phương tiện:  Cho một vài VD về sản phẩm đa phương tiện được tạo bằng MT ? Trang Web Văn bản Hình ảnh Âm thanh Đoạn phim 12 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  13. Một số ví dụ về đa phương tiện:  Bài trình chiếu Văn bản Hình ảnh Âm thanh Đoạn phim 13 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  14. Một số ví dụ về đa phương tiện:   Từ điển bách khoa đa phương tiện: giải thích từ, mô tả các khái niệm và hiện tượng được thể hiện bằng nhiều dạng thông tin: văn bản, âm thanh . 14 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  15. 3. Ưu điểm của đa phương tiện:  - Thể hiện thông tin tốt hơn: Kết hợp, thể hiện nhiều dạng thông tin đồng thời.Nên thông tin được hiểu đầy đủ và nhanh hơn. 15 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  16. Ưu điểm của đa phương tiện:  - Thu hút sự chú ý hơn: Việc kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với 1 dạng thông tin cơ bản. 16 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  17. Ưu điểm của đa phương tiện:  - Đa phương tiện thích hợp với việc sử dụng MT: - Thay vì sử dụng bàn phím và các dòng lênh bằng VB, có thể sử dụng chuột và các biểu tượng trực quan trên MH để khai thác MT một cách thuận tiện. - Phù hợp cho việc giải trí và dạy-học. 17 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  18. 4. Các thành phần của đa phương tiện: a. Văn bản (Text): - Là dạng thông tin cơ bản nhất trong biểu diễn TT - Bao gồm: các kí tự có nhiều dáng vẻ, kích thước khác nhau. - Một số phần mềm tạo phông chữ: FontCreator, Fontographer, MetaFont, 18 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  19. Các thành phần của đa phương tiện:  b. Âm thanh: - Là thành phần rất điển hình của đa phương tiện. - Máy tính thể hiện được tất cả các loại âm thanh. - Âm thanh có thể lồng vào phim, đưa vào máy tính bằng micro, ghi lại và phát qua loa. - Một số phần mềm xử lý âm thanh: Easy MP3 Recorder, Audio Sound Recorder. 19 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  20. Các thành phần của đa phương tiện:  Thông tin dạng hình ảnh chia thành 2 loại chính: c. Ảnh tĩnh: - Là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung. - Phần mềm vẽ hình và tranh ảnh: Microsoft Paint, Corel Draw - Phần mềm xử lý ảnh: Photoshop,. 20 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  21. Các thành phần của đa phương tiện:  d. Ảnh động: - Là sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong khoảng thời gian ngắn. - Thường dùng phổ biến trong quảng cáo, thương mại và giáo dục. - Phần mềm tạo ảnh động: Windows Movie Maker, Adobe Flash, Beneton Movie GIF, 21 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  22. Các thành phần của đa phương tiện:  e. Phim: -Là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin. - Được quay bằng máy quay phim kỹ thuật số. 22 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  23. 5. Ứng dụng của đa phương tiện:  a. Trong nhà trường: - Giáo viên dùng hình ảnh, âm thanh để mô phỏng, minh hoạ bài giảng - Sản phẩm đa phương tiện giúp học sinh có thể tự học bằng máy tính. b. Trong khoa học: - Các nhà khoa học dùng đa phương tiện để mô phỏng trái đất, sự hình thành các vì sao, môi trường sống, 23 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  24. Ứng dụng của đa phương tiện:  c. Trong y học: - Công nghệ đồ họa và đồ hoạ 3D được dùng trong máy chụp và đo cắt lớp để chuẩn đoán nhiều loại bệnh khác nhau, d. Trong thương mại: - Đa phương tiện khiến công nghệ quảng cáo phát triển rất mạnh trong thời đại của Internet 24 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  25. Ứng dụng của đa phương tiện:  e. Trong quản lí xã hội: Quản lí bản đồ, quản lí đường đi trong các thành phố, quân đội, f. Trong nghệ thuật: Các bảo tàng nghệ thuật trực tuyến, công nghệ sản xuất phim hoạt hình rất phát triển g. Trong công nghiệp giải trí: Trò chơi trực tuyến với môi trường đồ hoạ 3D đang được sản xuất với quy mô lớn 25 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  26. BÀI TẬP CỦNG CỐ  Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế sau: A. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản. B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học D. Thể hiện thông tin tốt hơn Hãy chọn câu trả lời sai 26 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh
  27. BÀI TẬP CỦNG CỐ  Hãy chọn câu trả lời đúng: Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện: A. Phần mềm hoc toán với Toolkit Math B. Phần mềm trình chiếu C. Phần mềm trò chơi D. Phần mềm xử lý ảnh D¨n dß: VÒ nhµ Làm bài 1-6 ( SGK/T.137) 27 Tæ tin THCS Ph¬ng §×nh