Bài giảng Stem Âm nhạc Lớp 9 - Tiết 2: Nhạcc lí "Giới thiệu về quãng"

Quãng nhạc là khoảng cách cao thấp giữa 2 âm thanh được vang lên lần lượt hay cùng lúc. 
Nói đến quãng, lập tức phải nói tới tên và tính chất.
Được định do khoảng cách(bậc) giữa 2 nốt nhạc liền kềVD:

Đô-Rê là“Quãng 2”(từ Đô đến Rê có khoảng cách là 2 nốt: Đô và Rê)

Đô-Mi là “Quãng 3”(từ Đô đến Mi có khoảng cách là 3 nốt: Đô, Rê, Mi)

Có một số tên đi kèm để phân biệt các loại quãng:

+Quãng hoà âm: là 2 nốt vang lên cùng lượt.

+Quãng giai điệu: là 2 nốt vang lên lần lượt.

Ngoài ra còn Quãng đồng âm, Quãng thuận, Quãng nghịch

ppt 18 trang minhdo 17/02/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Stem Âm nhạc Lớp 9 - Tiết 2: Nhạcc lí "Giới thiệu về quãng"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_am_nhac_lop_9_tiet_2_nhacc_li_gioi_thieu_ve_q.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Âm nhạc Lớp 9 - Tiết 2: Nhạcc lí "Giới thiệu về quãng"

  1. 1. Quãng là gì? 2. Tên 3. Tính chất 4. Bài tập
  2. QUÃNG LÀ GÌ? Quãng nhạc là khoảng cách cao thấp giữa 2 âm thanh được vang lên lần lượt hay cùng lúc. Nói đến quãng, lập tức phải nói tới tên và tính chất. *Tên *Tính chất
  3. VÌ SAO LẠI CÓ TÍNH CHẤT TRÊN? Sẽ cho ra các quãng: 2,3,6,7 Trưởng(T) và 4,5,8 Đúng(đ). Nghĩa là lấy các quãng của Âm Giai C làm cơ bản.
  4. VẬY CÒN CÁC TÍNH CHẤT THỨ, TĂNG, GIẢM THÌ SAO? Bằng cách tăng thêm nửa cung hoặc bớt đi nửa cung trong các quãng Trưởng và Đúng, ta được các quãng: 2,3,6,7 Thứ(t); quãng 2,3,4,5,6,7,8 Tăng(tă); quãng 2,3,4,5,6,7,8 Giảm(g) Thứ Trưởng Giảm Tăng Đúng
  5. Như vậy để được gọi là quãng: +2T :Phải có 2 bậc và bao gồm 1 cung +3t :Phải có 3 bậc và bao gồm 1.5 cung +4đ :Phải có 4 bậc và bao gồm 2.5 cung +4tă:Phải có 4 bậc và bao gồm 3 cung +5g :Phải có 5 bậc và bao gồm 3 cung +
  6. Trưởng TỪ CÁC QUY ƯỚC Thứ VỀ TÍNH CHẤT TRÊN, Đúng TA HÃY XEM VÍ DỤ Tăng Giảm Chú ý: Quãng 1 luôn là quãng đúng
  7. Trả lời: Quãng nhạc là khoảng cách cao thấp giữa 2 âm thanh được vang lên lần lượt hay cùng lúc.
  8. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4:
  9. Câu 1: Thành lập quãng 2 Trưởng với nốt đầu là Si, nốt đầu là La Câu 2: Thành lập quãng 2 Thứ với nốt đầu là Rêb , nốt đầu là Fa Câu 3: Thành lập quãng 4 Đúng với nốt đầu là Sib , nốt đầu là La# Câu 4: Thành lập quãng 6 Giảm với nốt đầu là Sol, nốt đầu là Mi Câu 5: Thành lập quãng 5 Tăng với nốt đầu là Đô, nốt đầu là Mib
  10. A: Tên gọi B: Tính chất C: Số cung và nửa cung D: Tên gọi và tính chất
  11. A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
  12. A: Thứ, Trưởng B: Trưởng, Đúng C: Đúng, Giảm D: Thứ, Giảm
  13. A: 4 Trưởng B: 5 Thứ C: 5 Đúng D: 6 Giảm
  14. CHÚC MỪNG BẠN ĐÃ TRẢ LỜI ĐÚNG BACK