Bài tập Tin học Lớp 8 - Bài 4: Học vẽ hình với GeoGebra

Giới thiệu

GeoGebra là phần mềm “toán học động” tương tự như các phần mềm hình học động hiện đang được dùng nhiều tại VN như Cabri II, GeoSketchpad.

GeoGebra là phần mềm miễn phí và mã nguồn mở.

Các khái niệm cơ bản

Khái niệm đối tượng toán học: đối tượng độc lập và đối tượng phụ thuộc.

Đối tượng chính và phụ.

Quan hệ toán học (hình học) giữa các đối tượng.

Bảng chọn, thanh công cụ và dòng lệnh.

 

pptx 29 trang minhdo 05/06/2023 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tin học Lớp 8 - Bài 4: Học vẽ hình với GeoGebra", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_tap_tin_hoc_lop_8_bai_4_hoc_ve_hinh_voi_geogebra.pptx

Nội dung text: Bài tập Tin học Lớp 8 - Bài 4: Học vẽ hình với GeoGebra

  1. Học vẽ hình với GeoGebra
  2. 1. Giới thiệu ◼ GeoGebra là phần mềm “toán học động” tương tự như các phần mềm hình học động hiện đang được dùng nhiều tại VN như Cabri II, GeoSketchpad. ◼ GeoGebra là phần mềm miễn phí và mã nguồn mở.
  3. 2. Cài đặt ◼ Cài đặt môi trường Java ảo JRE phiên bản từ 1.4.2 trở lên. Hiện có bản 1.5.06 (miễn phí). ◼ Chạy tệp jre-1_5_0_06-windows-i586-p.exe
  4. 2. Cài đặt ◼ Chọn Typical setup, rối nhấn nút Accept để tiếp tục.
  5. 2. Cài đặt ◼ Quá trình cài
  6. 2. Cài đặt ◼ Nhấn Finish để hoàn thành
  7. 2. Cài đặt ◼ Chạy trình cài đặt GeoGebra (phần mềm mã nguồn mở, miễn phí).
  8. 2. Cài đặt ◼ Nhấn Next để tiếp.
  9. 2. Cài đặt ◼ Chọn I aceept rối nhấn Next để tiếp.
  10. 2. Cài đặt ◼ Nhấn Next để tiếp.
  11. 2. Cài đặt ◼ Chọn Typical. ◼ Nhấn Next để tiếp.
  12. 2. Cài đặt ◼ Nhấn Next để tiếp.
  13. 2. Cài đặt ◼ Nhấn nút Install để cài đặt
  14. 2. Cài đặt ◼ Quá trình đang cài đặt
  15. 2. Cài đặt ◼ Nhấn Next để tiếp.
  16. 2. Cài đặt ◼ Tích vào Run GeoGebra và nhấn Done để mở chương trình
  17. 3. Khởi động ◼ Nháy chuột tại biểu tượng ◼ Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra
  18. Thực đơn Thanh công cụ DS các Màn hình thể đối tượng hiện các đối chính của tượng hình phần học và đại số mềm: cửa sổ đại số Điều khiển lặp lại các lệnh dựng hình Dòng nhập trực DS các lệnh tham tiếp tham số chiếu
  19. Các khái niệm cơ bản ◼ Khái niệm đối tượng toán học: đối tượng độc lập và đối tượng phụ thuộc. ◼ Đối tượng chính và phụ. ◼ Quan hệ toán học (hình học) giữa các đối tượng. ◼ Bảng chọn, thanh công cụ và dòng lệnh.
  20. Đối tượng (hình học, đại số) ◼ Đối tượng điểm ◼ Đối tượng số (slider, góc, độ dài, ) ◼ Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, đường tròn, cung tròn ◼ Đối tượng là hàm số ◼ Các đối tượng khác: text, hình ảnh
  21. Quan hệ giữa các đối tượng ◼ Đối tượng tự do: ◼ Đối tượng phụ thuộc: điểm, tham số (slider) điểm, đoạn (tia, đường) hình tròn. Điểm nằm Đường thẳng đi trên đường A qua 2 điểm thẳng A B Điểm A phụ thuộc vào Đường thẳng phụ thuộc vào đường thẳng 2 điểm A, B
  22. Quan hệ giữa các đối tượng Điểm nằm Đường thẳng đi trên đường A qua 2 điểm thẳng A B Điểm A là đối tượng con Đường thẳng là đối tượng của đường thẳng con của 2 điểm A, B Giao điểm Giao điểm của 2 vòng của 2 A tròn đường A thẳng B Điểm A là đối tượng con của 2 đường thẳng Điểm A, B là con của 2 đối tượng là vòng tròn
  23. Quan hệ giữa các đối tượng ◼ Nằm trên (thuộc về) ◼ Đi qua ◼ Trung điểm, trung trực, phân giác ◼ Song song ◼ Vuông góc ◼ Hàm số ◼ Ảnh của một phép biến đổi hình học hoặc đại số
  24. Nguyên tắc của hình học động ◼ Các đối tượng được ◼ Quan hệ giữa các đối quyền chuyển động tối tượng luôn được bảo đa trong phạm vi cho toàn. phép của mình. ◼ Hệ quả 1: nếu đối tượng ◼ Hệ quả 2: nếu đối tượng bị xóa, tất cả các đối chuyển động, tất cả các đối tượng (con) có quan hệ tượng (con) có quan hệ sẽ sẽ bị xóa theo. chuyển động theo
  25. Các công cụ hình học cần dạy trong 3 lớp 7, 8, 9 ◼ Công cụ ĐIỂM ◼ Công cụ ĐƯỜNG THẲNG ◼ Công cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN ◼ Các công cụ SONG SONG, VUÔNG GÓC, TRUNG ĐIỂM, TRUNG TRỰC, PHÂN GIÁC ◼ Đối xứng qua trục, qua tâm
  26. Công cụ: ĐIỂM Công cụ tạo điểm tự do hoặc điểm nằm trên một đối tượng hình học khác Công cụ tạo điểm là giao điểm của hai đối tượng hình học khác Công cụ tạo điểm là trung điểm của một đoạn thẳng cho trước
  27. Công cụ: ĐƯỜNG THẲNG Công cụ tạo đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước Công cụ tạo đoạn thẳng đi qua 2 điểm cho trước Công cụ tạo nửa đoạn thẳng (tia) đi qua 2 điểm cho trước Công cụ tạo đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đoạn / đường thẳng cho trước Công cụ tạo đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và song song với một đoạn / đường thẳng cho trước Công cụ tạo đường thẳng là trung trực của một đoạn thẳng hoặc 2 điểm cho trước Công cụ tạo đường thẳng là phân giác của một góc tạo bởi 3 điểm cho trước
  28. Công cụ: ĐƯỜNG TRÒN Công cụ tạo đường tròn bằng cách chọn tâm và 1 điểm cho trước Công cụ tạo đường tròn bằng cách chọn tâm và nhập tên 1 đối tượng số cho trước Công cụ tạo đường tròn đi qua 3 điểm bằng cách chọn lần lượt các điểm này trên mặt phẳng Công cụ tạo nửa đường tròn theo chiều kim đồng hồng bằng cách chọn hai điểm đối xứng đường kính Công cụ tạo cung tròn bằng cách chọn tâm và hai điểm trên vòng tròn theo chiều ngược kim đồng hồ Công cụ tạo cung tròn đi qua 3 điểm bằng cách chọn lần lượt 3 điểm này
  29. Cửa sổ các đối tượng đại số Các đối tượng tự do chính Các đối tượng phụ thuộc chính Các đối tượng phụ