Bài giảng Stem Tin học Lớp 8 - Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal

Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal. Em hãy thực hiện các nội dung sau:

•Khởi động Turbo Pascal.

• Quan sát màn hình của Turbo Pascal.

• Nhận biết các thành phần trên màn hình Turbo Pascal.

• Thao tác với thanh bảng chọn.

• Thoát khỏi Turbo Pascal

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TURBO PASCAL

Chạy chương trình Turbo Pascal trên môi trường MS_DOS

Trên màn hình desktop, chọn My Computer, chọn ổ đĩa C:, chọn thư mục TP, chọn thư mục BIN, double click vào biểu tượng

Trên màn hình desktop, double click vào biểu tượng

Chạy chương trình Turbo Pascal trên môi trường WINDOWS

Trên màn hình desktop, chọn My Computer, chọn ổ đĩa C:, chọn thư mục TP, chọn thư mục BIN, double click vào biểu tượng

Trên màn hình desktop, double click vào biểu tượng

pptx 23 trang minhdo 05/06/2023 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Tin học Lớp 8 - Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_tin_hoc_lop_8_bai_thuc_hanh_1_lam_quen_voi_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Stem Tin học Lớp 8 - Bài thực hành 1: Làm quen với Turbo Pascal

  1. Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL Thời gian 1 tiết
  2. VÍ DỤ 1 Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal. Em hãy thực hiện các nội dung sau: • Khởi động Turbo Pascal. • Quan sát màn hình của Turbo Pascal. • Nhận biết các thành phần trên màn hình Turbo Pascal. • Thao tác với thanh bảng chọn. • Thoát khỏi Turbo Pascal
  3. KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH TURBO PASCAL 1. Chạy chương trình Turbo Pascal trên môi trường MS_DOS Trên màn hình desktop, chọn My Computer, chọn ổ đĩa C:, chọn thư mục TP, chọn thư mục BIN, double click vào biểu tượng Trên màn hình desktop, double click vào biểu tượng 2. Chạy chương trình Turbo Pascal trên môi trường WINDOWS Trên màn hình desktop, chọn My Computer, chọn ổ đĩa C:, chọn thư mục TP, chọn thư mục BIN, double click vào biểu tượng Trên màn hình desktop, double click vào biểu tượng
  4. MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA TURBO PASCAL Thanh menu (thanh bảng chọn) Tên File chương trình Con trỏ soạn thảo Vùng soạn thảo Dòng Cột Dòng hướng dẫn các phím chức năng
  5. MENU BAR * Nhấn phím F10 để mở bảng chọn * Sử dụng các phím Di chuyển sang trái giữa Di chuyển sang phải giữa các bảng chọn các bảng chọn
  6. MENU BAR * Nhấn ENTER để mở bảng chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+F để mở bảng chọn
  7. * Nhấn tổ hợp phím Alt+E để mở bảng chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+S để mở bảng chọn
  8. * Nhấn tổ hợp phím Alt+R để mở bảng chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+C để mở bảng chọn
  9. * Nhấn tổ hợp phím Alt+D để mở bảng chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+T để mở bảng chọn
  10. * Nhấn tổ hợp phím Alt+O để mở bảng chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+W để mở bảng chọn
  11. * Nhấn tổ hợp phím Alt+H để mở bảng chọn * Sử dụng các phím Di chuyển lên giữa các Di chuyển xuống giữa các lệnh trong một bảng chọn lệnh trong một bảng chọn
  12. THOÁT KHỎI TURBO PASCAL * Nhấn tổ hợp phím Alt+F để mở bảng chọn Click chọn * Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát chương trình
  13. VÍ DỤ 2 Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một chương trình đơn giản. Em hãy thực hiện các nội dung sau: • Khởi động Turbo Pascal. • Gõ các dòng lệnh vào màn hình soạn thảocủa Turbo Pascal. • Lưu chương trình. • Dịch chương trình. • Chạy chương trình
  14. * Nội dung chương trình • Gõ đúng và không để sót dấu nháy đơn, dấu chấm phẩy và dấu chấm. • Nhấn ENTER để xuống dòng mới. • Nhấn phím DELETE hoặc BACKSPACE để xóa. • uses crt : khai báo thư viện crt. • clrscr: xóa màn hình kết quả sau khi đã khai báo thư viện crt
  15. LƯU CHƯƠNG TRÌNH * Nhấn phím F2 hoặc chọn FILE → Save Nhập tên chương trình Click chọn
  16. DỊCH CHƯƠNG TRÌNH * Nhấn tổ hợp phím ALT+F9 * Hoặc nhấn tổ hợp phím ALT+C, chọn lệnh Compile * Nhấn phím bất kì để đóng hộp thoại
  17. CHẠY CHƯƠNG TRÌNH * Nhấn tổ hợp phím Crt+F9 * Nhấn phím bất kì để quay về màn hình soạn thảo
  18. VÍ DỤ 3 Chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi. Em hãy thực hiện các nội dung sau: • Xóa lệnh begin • Xóa dấu chấm sau chữ end
  19. * Xóa dòng lệnh begin * Xóa dấu chấm sau lệnh end
  20. * Xóa dấu chấm phẩy sau dòng lệnh
  21. GHI NHỚ • Lệnh writeln in thông tin ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo. • Lệnh write in thông tin ra màn hình nhưng không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
  22. DẶN DÒ 1. Đọc phần đọc thêm _ trang 19 _ sách giáo khoa . 2. Xem trước §3 _ trang 20 _ sách giáo khoa .
  23. Thực hiện tháng 10 năm 2008