Bài giảng Stem Sinh học Lớp 8 - Chương 7 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu

TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU

Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận? Gồm các quá trình: Lọc máu tạo thành nước tiểu đầu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp.

Đáp án:

- Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận? Gồm các quá trình: Lọc máu tạo thành nước tiểu đầu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp.

TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU.

Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu.

Quá trình hấp thụ lại.

Quá trình bài tiết tiếp

Các chất cặn bã, chất thừa, thuốc được bài tiết tiếp thành nước tiểu chính thức.

ppt 19 trang minhdo 01/06/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Stem Sinh học Lớp 8 - Chương 7 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_sinh_hoc_lop_8_chuong_7_bai_39_bai_tiet_nuoc.ppt
  • jpgH095.jpg
  • jpgH096.jpg

Nội dung text: Bài giảng Stem Sinh học Lớp 8 - Chương 7 - Bài 39: Bài tiết nước tiểu

  1. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 1
  2. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU Các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn vẫnChất ở dinhlại trong dưỡng, máu nước, Động mạch đicác ion cần thiết được Một phần nước và các phân tử hấp thu lại vào mao hòa tan có kích thước nhỏ được mạch máu đẩy qua lỗ lọc vào nang cầu thận Động mạchtạo đưa ra máu nước đến tiểu đầu. cầu thận với áp lực lớn 2
  3. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU Các thành phần của máu được ổn định Các chất cặn bã, chấtNước tiểu chính thức thừa, thuốc được bài tiết tiếp thành nước tiểu chính thức Qua quan sát sơ đồ các em thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập số 1 (thời gian 3 phút) 3
  4. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU PhiếuSự tạo họcthành tập nước số tiểu1 (thời diễn gian ra ở c3ác phút) đơn vị chức năng của thận? Gồm các quá trình: Lọc máu tạo thành nước ti- ểuSự đầutạo ,thành hấp th nướcụ lại tiểuvà b àidiễntiết rati ởếp đâu. ? Gồm những quá trình nào ? Đáp án: - Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận? Gồm các quá trình: Lọc máu tạo thành nước tiểu đầu, hấp thụ lại và bài tiết tiếp. 4
  5. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. Các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn vẫn ở lại trong máu Động mạch đi Một phần nước và các phân tử hòa tan có kích thước nhỏ được đẩy qua lỗ lọc vào nang cầu thận Động mạchtạo đưa ra máu nước đến tiểu đầu. Đáp án: cầu thận với áp lực lớn QuáQuá trìnhtrình lọclọc máumáu tạotạo thànhthành nướcnước tiểutiểu đầuđầu diễndiễn rara ởở đâucầu ? thận 5
  6. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. Thành Quá phần trình nướclọc máu tiểu tạo đầu thành khác nướcmáu nhưtiểu thếđầu nàodiễn ? ra ở Đápcầu thận. án: Nước tiểu đầu không có các tế bào máu và -prôtêin.Thành phần nước tiểu đầu khác máu ở chỗ : Nguyên+ Nước nhân tiểu nàođầu làm không cho nước có các tiểu tế đầu bào không máu có và các prôtêin. tế bào máu và Prôtêin ? + Máu có các tế bào máu và prôtêin. Màng lọc là vách mao mạch với các lỗ 30-40A0. Các tế bào máu và Prôtêin có kích thước lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại trong máu. Vì vậy nước tiểu đầu không có các tế bào máu và Prôtêin. 6
  7. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại. 7
  8. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại. Chất dinh dưỡng, nước, các ion cần thiết được hấp thụ lại vào mao mạch máu Những chất nào được hấp thụ lại từ ống thận vào mao mạch máu ? 8
  9. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại.  Chất dinh dưỡng, nước, các ion cần thiết được hấp thụ lại từ ống thận vào mao mạch máu 9
  10. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại. 3. Quá trình bài tiết tiếp Các chất cặn bã, chất thừa, thuốc được bài tiết Những chất nào bài tiết tiếptiếp từ mao thành mạch nước máu tiểu vào ống thận ? chính thức 10
  11. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại. 3. Quá trình bài tiết tiếp  Các chất cặn bã, chất thừa, thuốc được bài tiết tiếp thành nước tiểu chính thức. 11
  12. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. 1. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu. 2. Quá trình hấp thụ lại. 3. Quá trình bài tiết tiếp Thảo luận hoàn thành nội dung trống trong bảng sau: Nước tiểu chính khác với nước tiểu đầu ở đặc điểm nào Níc tiÓu ®Çu Níc tiÓu chÝnh thøc • Nång ®é c¸c chÊt hoµ • Nång ®é c¸c chÊt hoµ tan tan .loãng hơn đậm đặc hơn • Chứa .c¸cít chÊt cÆn b· vµ • Chứa nhiều c¸c chÊt cÆn b·, chÊt ®éc h¬n chÊt ®éc • Cßn chứa nhiều c¸c chÊt • .Gần như không còn c¸c dinh dìng. chÊt dinh dìng 12
  13. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. II. THẢI NƯỚC TIỂU. Tham khảo thông tin mục II trang 127, trả lời các câu hỏi : Mỗi ngày các cầu thận của một người phải hoạt động như thế nào ? Hoạt động đó có ý nghĩa gì đối với sự chống mất nước của cơ thể ? Mỗi ngày các cầu thận phải lọc 1440 lít máu, tạo ra 170 lít nước tiểu đầu. Nhờ quá trình hấp thu lại mà chỉ tạo ra 1,5 lít nước tiểu chính thức. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự thải nước tiểu ra khỏi cơ thể chỉ xảy ra vào những lúc nhất định. Có sự khác nhau đó là do đâu ? 13
  14. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. II. THẢI NƯỚC TIỂU. Hiện tượng trên được giải thích theo sơ đồ bên : Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng 14
  15. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. II. THẢI NƯỚC TIỂU.  Nước tiểu chính thức theo ống góp đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng Tại sao trẻ em ( 1 đến 4 tuổi ), người già , người ốm thường hay đái dầm còn người trưởng thành thì không có hiện tượng đó ? Tại sao phải uống đủ nước và không nên nhịn tiểu quá lâu ? 15
  16. Nhịn tiểu lâu, thường xuyên dễ bị viêm nhiễm, sỏi thận 16
  17. Giải phẫu liên quan đến thận 17
  18. Bệnh nhân chạy thận nhân tạo. 18
  19. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. II. THẢI NƯỚC TIỂU. Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà Xem lại cấu tạo và hoạt động của hệ bài tiết (bài 38, 39 ) để làm cơ sở vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. Xem trước bài mới. Tìm hiểu nguyên nhân, cách phòng tránh bệnh tiết niệu trên các phương tiện thông tin. 19