Bài giảng Stem Sinh học Lớp 7 - Chương 3 - Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp

Kể tên một số giu dẹp thường gặp ?

Sán lá máu, Sán bã trầu, Sá dây …

Giun dẹp ký sinh ở những bộ phận nào trên cơ thể người & ĐV ? Vì sao ?

Giun dẹp thường sống nơi có nhiều chất dinh dưỡng : máu, ruột, gan.

Phòng chống sán ký sinh như thế nào ?

+ An chín, uống sôi để nguội.

+ Sử dụng nước sạch.

+ Vệ sinh môi trường, thân thể, chuồng trại.

MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC :

Giun dẹp thường sống kí sinh nơi có nhiều chất dinh dưỡng : máu, ruột, ganở người và động vật.

- Phòng chống :

+ An chín, uống sôi để nguội.

+ Sử dụng nước sạch.

+ Vệ sinh: môi trường, thân thể, chuồng trại.

 

ppt 9 trang minhdo 01/06/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Stem Sinh học Lớp 7 - Chương 3 - Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_sinh_hoc_lop_7_chuong_3_bai_12_mot_so_giun_de.ppt
  • jpgH034.jpg
  • jpgH035.jpg
  • jpgH036.jpg
  • jpgH037.jpg

Nội dung text: Bài giảng Stem Sinh học Lớp 7 - Chương 3 - Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp

  1. Bài 12 : MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP I. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC : Nghiên cứu thông tin, H12.1 ; H12.2 ; H12.4 :
  2. ? Kể tên một số giu dẹp thường gặp ? Sán lá máu, Sán bã trầu, Sá dây ? Giun dẹp ký sinh ở những bộ phận nào trên cơ thể người & ĐV ? Vì sao ? ☺ Giun dẹp thường sống nơi có nhiều chất dinh dưỡng : máu, ruột, gan. ? Phòng chống sán ký sinh như thế nào ? ☺ + An chín, uống sôi để nguội. + Sử dụng nước sạch. + Vệ sinh môi trường, thân thể, chuồng trại.
  3. Bài 12 : MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP I. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC : - Giun dẹp thường sống kí sinh nơi có nhiều chất dinh dưỡng : máu, ruột,  ganở người và động vật. - Phòng chống : + An chín, uống sôi để nguội. + Sử dụng nước sạch. + Vệ sinh: môi trường, thân thể, chuồng trại. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : Thảo luận hoàn thành bảng /45 :
  4. Bảng. Một số đặc điểm của đại diện ngành giun dẹp. Đặc điểm so sánh – đại diện Sán lông Sán lá gan Sán dây (sống tự do) (ký sinh) (ký sinh) Cơ thể dẹp đối xứng hai bên    Mắt và lông bơi phát triển    Phân biệt đầu đuôi lưng bụng    Mắt và lông bơi tiêu giảm    Giác bám phát triển    Ruột phân nhánh chưa có hậu    môn Cơ quan sinh dục phát triển    Phát triển qua các giai đoạn    ấu trùng
  5. Bài 12 : MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP I. MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC : - Giun dẹp thường sống kí sinh nơi có nhiều chất dinh dưỡng : máu, ruột, ganở người và động vật.  - Phòng chống : + An chín, uống sôi để nguội. + Sử dụng nước sạch. + Vệ sinh: môi trường, thân thể, chuồng trại. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : - Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.  - Phân biệt đầu, duôi, lưng, bụng. - Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn. - Giun dẹp sống ký sinh có giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua vật chủ trung gian.
  6. Khoanh tròn vào câu đúng : 4.1 Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển nước ta? a. Sán lá gan. b. Sán lông. c. Sán dây. d. Sán bả trầu. 4.2 Sán lông & sán lá gan được xếp chung 1ngành Giun dẹp vì : a. Cơ thể dẹp có đối xứng 2bên. b. Có lối sống ký sinh. c. Có lối sống tự do. d. Sinh sản hữu tính hoặc vô tính. 4.3 So với Ruột khoang, hệ sinh dục của Giun dẹp còn có thêm : a. Tuyến sinh dục phụ. b. Ong dẫn sinh dục. c. Có thể có cơ quan giao phối. d. Cả a, b, c sai. 4.4 Muốn tránh cho người khỏi bị sán dây thì phải làm gì? a. Không nên ăn thịt trâu, bò, heo gạo. b. Xử lý phân người trong hầm chứa để trứng sán bị ung. c. Ủ phân trâu, bò, heo trong hầm chứa được phủ kín. d. Cả a, b, c đúng.
  7. Nang sán sống trong thớ thịt lợn, bò, trâu có kích thước bằng hạt gạo. Vì thế thịt bị nhiễm nang sán gọi là thịt lợn gạo, bò gạo, Do đó, không nên ăn thịt ở dạng sống. Nhiễm nang sán ở bò, người bị nhiễm sán dây bò. chiều dài sán dây bò đạt tới 8 – 9m,
  8.  Học bài, chuẩn bị bài.  Nghiên cứu H13.2,4.