Bài giảng Stem Ngữ văn Lớp 6 - Câu trần thuật đơn không có từ là - Trần Thị Điệp

1- Bài tập 1: Xác định chñ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biÕt những câu nào là câu miêu t¶ và những câu nào là câu tån t¹i?

Nhóm 1: a- Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.

                                      (Thép Míi)

Nhóm 2: b- Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tờn tụi đã đặt cho nú một cỏch chế giễu và trịch thượng thế.

                                         (Tô Hoài)

 Nhóm 3,4: c- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất lũy mà trỗi dậy.

                                  (Ngô Văn Phú)

ppt 24 trang minhdo 25/05/2023 7440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Ngữ văn Lớp 6 - Câu trần thuật đơn không có từ là - Trần Thị Điệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_ngu_van_lop_6_cau_tran_thuat_don_khong_co_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Ngữ văn Lớp 6 - Câu trần thuật đơn không có từ là - Trần Thị Điệp

  1. Phũng GD-ĐT Hưng Hà Trường TH & THCS Tõy Đụ Giỏo viờn Trần Thị Điệp Mụn Ngữ Văn 6
  2. 15 Ê1 Million 14 Ê500,000 13 Ê250,000 Cõu hỏi số 1: 12 Ê125,000 11 Ê64,000 Cõu gồm những 10 Ê32,000 9 16,000 thành phần chớnh nào? 8 Ê8,000 7 Ê4,000 6 Ê2,000 5 Ê1,000 4 Ê500 3 Ê300 2 Ê200 1 Ê100 A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Trạng ngữ D. Chủ ngữ, vị ngữ
  3. 15 Ê1 Million 14 Ê500,000 Cõu hỏi số 2: 13 Ê250,000 12 Ê125,000 Cõu cú cấu tạo bởi một 11 Ê64,000 10 Ê32,000 9 16,000 cụm chủ - vị gọi là cõu gỡ? 8 Ê8,000 7 Ê4,000 6 Ê2,000 5 Ê1,000 4 Ê500 3 Ê300 2 Ê200 1 Ê100 A. Cõu đơn B. Cõu phức C. Cõu ghộp D. Cõu bỡnh thường
  4. 15 Ê1 Million 14 Ê500,000 13 Ê250,000 Cõu hỏi số 3: 12 Ê125,000 11 Ê64,000 Xột theo mục đớch núi, 10 Ê32,000 9 16,000 cõu chia thành mấy loại? 8 Ê8,000 7 Ê4,000 6 Ê2,000 5 Ê1,000 4 Ê500 3 Ê300 2 Ê200 1 Ê100 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  5. 15 Ê1 Million 14 Ê500,000 Cõu hỏi số 4: 13 Ê250,000 12 Ê125,000 Cõu dựng để kể, nhận 11 Ê64,000 10 Ê32,000 xột, nờu ý kiến thuộc 9 16,000 8 Ê8,000 7 Ê4,000 kiểu cõu gỡ? 6 Ê2,000 5 Ê1,000 4 Ê500 3 Ê300 2 Ê200 1 Ê100 A. Cõu kể B. Cõu hỏi C. Cõu cảm thỏn D. Cõu cầu khiến
  6. CÂU CầU KHIến Là loại câu do 1 cụm C-V tạo thành Các CÂU kiểu CÂU TRầN TRầN CÂU THUậT ĐƠN THUậT Dùng để giới CHIA thiệu, tả hoặc kể THEO về một sự việc, MụC CÂU NGHI sự vật hay để ĐÍCH VấN nêu một ý kiến. NểI CÂU Câu trần thuật đơn CảM THáN có từ là
  7. Cõu TTĐ cú từ là
  8.  I.Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: EmVị ngữcó nhậncủa xétcác gcâuỡ về trên cấu dotạo Xác định chủ ngữ vị ngữ củanhững VN trongtừ hoặc câu cụm trần từ thuậtloại 1.Ví dụ: ( Sgk/118) trong các câu sau: 2. Nhận xét: đơnnào khôngtạo thành? có từ là? - VN thờng do động từ hoặc a, Phú ông mừng lắm. cụm động từ, tính từ hoặc cụm CN VN (Sọ Dừa) tính từ tạo thành. Vị ngữ là cụm tớnh từ b, Chúng tôi tụ hội ở góc sân. CN VN(Duy Khán) Vị ngữ là cụm động từ. c, Cả làng thơm. CN VN (Duy Khán) Vị ngữ là tính từ d, Gió thổi. CN VN Vị ngữ là động từ
  9.  I) Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là Em NhậnC hãyõu trần xộtchọn gỡthuật những về ý đơn nghĩatừ hoặc 1.Ví dụ: ( Sgk/118) 2. Nhận xét. cụmcỏckhụng từcõu phủ cú vừa địnhtừ điềnlà saucú cú nhữngđây từ không,phủđặc địnhđiểm không ?gỡ phải,? cha, cha phải để điền vào trớc vị ngữ - Vị ngữ thờng do động từ hoặc của các câu dới đây: cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành. a, Phú ông mừng lắm. (Sọ Dừa) -Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, Phú ông không (cha) mừng lắm. nó kết hợp với các từ không, chưa. b, Chúng tôi tụ hội ở góc sân. 3. Ghi nhớ (Sgk/119) (Duy Khán) Chúng tôi không (chưa) tụ hội ở góc sân.
  10.  I.Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong 1.Ví dụ: ( Sgk/118) cỏc cõu sau: 2. Nhận xét: a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại. 3. Ghi nhớ (Sgk/119) TN CN VN II. Câu miêu tả và câu tồn tại. => Vị ngữ miêu tả hành động của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. 1.Ví dụ: ( Sgk/119) b). Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. 2. Nhận xét TN VN CN a, Chủ ngữ đứng trớc vị ngữ => Vị ngữ thông báo sự xuất hiện của sự miêu tả hành động của sự vật nêu vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại ở chủ ngữ -> Câu miêu tả b, Vị ngữ đứng trớc chủ ngữ thông báo về sự xuất hiện của sự vật -> Câu tồn tại
  11. 2 . I.Đặc điểm của câu trần thuật N a, Đằng cuối bãi, hai cậu đơn không có từ là: h bé con tiến lại. ậ1.Ví dụ:( Sgk/118) b, Đằng cuối bãi, tiến lại hai n cậu bé con. Em hãy chọn một trong hai câu x3. Ghi nhớ (Sgk/119) é trênấy để là điền vào đầuvào chỗmùa trống hè một trong tII. Câu miêu tả và câu tồn tại. đoạnnăm tríchkia. sau. Buổi Giải sáng, thích tôi đangtại sao ấy là vào đầu mùa hè một :1. Ví dụ: ( Sgk/119) emđứng chọn. ngoài cửa gặm mấy năm kia. Buổi sáng, tôi đang nhánh cỏ non điểm tâm. đứng ngoài cửa gặm mấy Bỗng đằng cuối bãi, tiến lại a, Chủ ngữ đứng trớc vị ngữ nhánh cỏ non điểm tâm. hai cậu bé con, tay cầm que, miêu tả hành động của sự vật nêu Bỗng ( ) tay cầm que, tay tay xách cái ống bơ nớc. ở chủ ngữ -> Câu miêu tả xách cái ống bơ nớc. Thấy Thấy bóng ngời, tôi vội lẩn b, Vị ngữ đứng trớc chủ ngữ; bóng ngời, tôi vội lẩn xuống xuống cỏ, chui nhanh về thông báo về sự xuất hiện của cỏ, chui nhanh về hang. hang. sự vật -> Câu tồn tại (Theo Tô Hoài) 3. Ghi nhớ. (Sgk/119) (Theo Tô Hoài)
  12. a1. Những đám mây đã tan rồi. => Vị ngữ miêu tả trạng thái của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. C V a2. Đã tan rồi những đám mây. => Vị ngữ thông báo sự tiêu biến của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại. V C b1. Một tốp học sinh thấp thoáng. => Vị ngữ miêu tả đặc điểm của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. C V b2 . Thấp thoáng một tốp học sinh. => Vị ngữ thông báo sự tồn tại của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại. V C
  13.  I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ“là”: II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại: III. Luyện tập:
  14.  1- Bài tập 1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong những cõu sau. Cho biết những cõu nào là cõu miờu tả và những cõu nào là cõu tồn tại? Nhóm 1: a- Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. Dới bóng tre của ngàn xa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. Dới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời. (Thộp Mới) Nhóm 2: b- Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch chế giễu và trịch thợng thế. (Tụ Hoài) Nhóm 3,4: c- Dới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất lũy mà trỗi dậy. (Ngụ Văn Phỳ)
  15.  I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ“là”: II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại: III. Luyện tập: 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. CN VN => Câu miêu tả -Dới bóng tre của ngàn xa, thấp thoáng mái đình , mái chùa cổ kính. VN CN => Câu tồn tại -Dưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn húa lõu đời. CN VN => Câu miêu tả
  16.  I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại: III. Luyện tập: 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. b) Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. VN CN => Cõu tồn tại -Dế Choắt là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch chế giễu và CN VN trịch thượng thế. => Cõu miờu tả
  17.  I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại: III. Luyện tập: 1. BT1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ, cõu miờu tả, cõu tồn tại. c. Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. VN CN => Cõu tồn tại - Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn CN VN qua đất lũy mà trỗi dậy. => Cõu miờu tả
  18.  I. Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là: II. Cõu miờu tả và cõu tồn tại: III. Luyện tập: Bài tập 2: Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 cõu tả cảnh trường em, trong đoạn văn cú sử dụng ớt nhất một cõu tồn tại. - Hỡnh thức: Đoạn văn từ 5-7 cõu, sử dụng ớt nhất một cõu tồn tại. - Nội dung: Miờu tả cảnh trường em Ngụi trường em đang theo học là mỏi trường TH và THCS Tõy Đụ thõn yờu. Trường được khoỏc trờn mỡnh chiếc ỏo màu vàng tươi. Ngụi trường em thật khang trang, sạch đẹp, cú đủ cỏc phũng học rộng rói, thoỏng mỏt. Giữa sõn trường, sừng sững chiếc cột cờ cao với lỏ cờ đỏ sao vàng tung bay trước giú. Hai bờn cổng dẫn vào trường là hai hàng xà cừ xanh tốt như những chàng vệ sĩ. Chỳng em luụn nhắc nhở nhau hóy giữ gỡn vệ sinh chung để trường lớp lỳc nào cũng sỏng, xanh, sạch, đẹp.
  19.  Bài 3: Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam nh sau: Cây tre Việt Nam là bạn thân của ngời nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nớc Việt Nam sanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre đồng nai, nứa việt bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, lũy tre thân mật làng tôi đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng sanh tốt. Giáng tre vơn mộc mạc, màu tre tơi nhũn nhặn. Dồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị,chí khí nh ngời. Em hãy chỉ ra lỗi sai về chính tả mà bạn mắc phải và sửa cho đúng?
  20.  3. Bài 3: Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam nh sau: Cây tre Việt Nam là bạn thân của ngời nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nớc Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, lũy tre thân mật làng tôi đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vơn mộc mạc, màu tre tơi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí nh ngời.
  21.  Bài 1: Trong câu tồn tại, thành phần nào đứng trớc chủ ngữ ? A. Chủ ngữ. B. Vị Ngữ C. Trạng ngữ D. Chủ ngữ và vị ngữ Bài 2: Trong câu : Em đang làm bài tập, vị ngữ có cấu tạo là? A. Danh từ B. Tính từ B. C. Cụm danh từ D. Cụm động từ
  22. - Học ghi nhớ Sgk/ 119 - Hoàn thiện các bài tập - Đọc trớc bài chữa lỗi chủ ngữ và vị ngữ