Bài giảng Stem Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Bài tập lịch sử - Nguyễn Thanh Xuân

Câu 1: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam?

a. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa.

b. Chính sách cấm đạo Gia- tô của nhà Nguyễn.

c. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị và kinh tế.

d. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước.

Câu 2: Vì sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình?

a. Có vị trí địa lí thuận lợi.

b. Có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở.

c. Là thị trường rộng lớn.

d. Chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu.

ppt 58 trang minhdo 27/03/2023 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Bài tập lịch sử - Nguyễn Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_lich_su_lop_8_tiet_45_bai_tap_lich_su_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Lịch sử Lớp 8 - Tiết 45: Bài tập lịch sử - Nguyễn Thanh Xuân

  1. CHAỉO CAÙC EM HOẽC SINH! NGệễỉI THệẽC HIEÄN NGYEN THANH XUAN BAỉI TAÄP LềCH SệÛ 8 TIEÁT 45
  2. MOÂN LềCH SệÛ LễÙP 8 – TIEÁT 45 Bài tập lịch sử
  3. I/ KHOANH TROỉN VAỉO CAÂU TRAÛ LễỉI ẹUÙNG NHAÁT HOẽC SINH NGHIIEÂN CệÙU LAỉM VAỉO VễÛ NHAÙP VAỉ TRAÛ LễỉI THEO YÙ CUÛA MèNH
  4. Câu 1: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy t bản Pháp xâm lợc Việt Nam? a.A. Do Do nhu nhu cầu cầu về về thị thị tr trờngờng và và thuộc thuộc địa. địa. b. Chính sách cấm đạo Gia- tô của nhà Nguyễn. c. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị và kinh tế. d. Pháp muốn gây ảnh hởng của mình đối với các nớc.
  5. ẹAÙP AÙN CAÂU 1: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy t bản Pháp xâm lợc Việt Nam? a.A. Do Do nhu nhu cầu cầu về về thị thị tr trờngờng và và thuộc thuộc địa. địa. b. Chính sách cấm đạo Gia- tô của nhà Nguyễn. c. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị và kinh tế. d. Pháp muốn gây ảnh hởng của mình đối với các nớc.
  6. Câu 2: Vì sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lợc của mình? a. Có vị trí địa lí thuận lợi. B. Có b.vị Cótrí quan vị trí quantrọng, trọng, giàu tàigiàu nguyên, tài nguyên, thị trờng thị béotrờng bở. béo bở. c. Là thị trờng rộng lớn. d. Chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu.
  7. ẹAÙP AÙN CAÂU 2 Vì sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lợc của mình? a. Có vị trí địa lí thuận lợi. b. Có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trờng béo bở. c. Là thị trờng rộng lớn. d. Chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu.
  8. Câu 3: Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên? a. Đà Nẵng gần Huế. b. Có cảng nớc sâu thuận tiện cho việc tấn công. c. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế. d. Cả ba ý trên.
  9. ẹaựp aựn caõu 3 Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên? a. Đà Nẵng gần Huế. b. Có cảng nớc sâu thuận tiện cho việc tấn công. c. Chiếm Đà Nẵng để uy hiếp triều đình Huế. d. Cả ba ý trên.
  10. Câu 4: Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ớc Nhâm Tuất vào ngày tháng, năm nào? a. Ngày 5-6-1862; b. Ngày 6-5-1862; c. Ngày 8-6-1862; d. Ngày 6-8-1862.
  11. ẹaựp aựn caõu 4 Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ớc Nhâm Tuất vào ngày tháng, năm nào? a. Ngày 5-6-1862; b. Ngày 6-5-1862; c. Ngày 8-6-1862; d. Ngày 6-8-1862.
  12. Câu 5: Ai đợc nhân dân tôn làm Bình Tây đại Nguyên soái? a. Nguyễn Trung Trực. b. Trơng Quyền. c. Nguyễn Tri Phơng. d. Trơng Định.
  13. ẹaựp aựn caõu 5 Ai đợc nhân dân tôn làm Bình Tây đại Nguyên soái? a. Nguyễn Trung Trực. b. Trơng Quyền. c. Nguyễn Tri Phơng. d. Trơng Định.
  14. Câu 6: Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì? a. Lực lợng của ta bố phòng mỏng. b. Ta không chuẩn bị vì nghĩ rằng địch không đánh. c. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết. d. Thái độ nhu nhợc, hèn yếu của triều đình nhà Nguyễn.
  15. ẹaựp aựn caõu 6 Vì sao thực dân Pháp dễ dàng chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì? a. Lực lợng của ta bố phòng mỏng. b. Ta không chuẩn bị vì nghĩ rằng địch không đánh. c. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắt, bị giết. d. Thái độ nhu nhợc, hèn yếu của triều đình nhà Nguyễn.
  16. Câu 7: Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ nhất vào thời gian nào? a. Sáng 20-11-1873. b. Tra 20-11-1873. c. Tối 20-11-1873. d. Đêm 20-11-1873.
  17. ẹaựp aựn caõu 7 Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ nhất vào thời gian nào? a. Sáng 20-11-1873. b. Tra 20-11-1873. c. Tối 20-11-1873. d. Đêm 20-11-1873.
  18. Câu 8: Sau khi chiếm đợc các tỉnh Nam Kì, việc đầu tiên thực dân Pháp đã làm gì? a. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột kinh tế ở Nam Kì. b. Chuẩn bị lực lợng đánh Bắc Kì. c. Chuẩn bị lực lợng đánh Cam- pu- chia. d. Xuất bản báo chí nhằm tuyên truyền cho kế hoạch xâm lợc.
  19. ẹaựp aựn caõu 8 Sau khi chiếm đợc các tỉnh Nam Kì, việc đầu tiên thực dân Pháp đã làm gì? a. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột kinh tế ở Nam Kì. b. Chuẩn bị lực lợng đánh Bắc Kì. c. Chuẩn bị lực lợng đánh Cam- pu- chia. d. Xuất bản báo chí nhằm tuyên truyền cho kế hoạch xâm lợc.
  20. Câu 9 Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc? a. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp - ớc1862. b. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh. c.Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy. d. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cớp biển.
  21. ẹaựp aựn caõu 9 Thực dân Pháp lấy cớ gì để tiến quân ra Bắc? a. Vì triều đình không thi hành đúng Hiệp - ớc1862. b. Vì triều đình cầu cứu nhà Thanh. c. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy. d. Lợi dụng triều đình nhờ đem tàu ra Hạ Long dẹp cớp biển.
  22. Câu 10: Vì sao quân triều đình nhà Nguyễn ở Hà Nội đông mà vẫn không thắng đợc giặc? a. Sự bảo thủ, bạc nhợc của triều đình. b. Sai lầm chủ quan của Nguyễn Tri Phơng. c. Không đoàn kết, tập hợp đợc nhân dân. d. Cả ba lí do trên đúng.
  23. ẹaựp aựn caõu 10 Vì sao quân triều đình nhà Nguyễn ở Hà Nội đông mà vẫn không thắng đợc giặc? a. Sự bảo thủ, bạc nhợc của triều đình. b. Sai lầm chủ quan của Nguyễn Tri Phơng. c. Không đoàn kết, tập hợp đợc nhân dân. d. Cả ba lí do trên đúng.
  24. Câu 11: Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ớc Giáp Tuất vào ngày, tháng, năm nào? a. Ngày 10-3-1874 b. Ngày 15-3-1874. c. Ngày 3-5-1874 d. Ngày 13-5-1874.
  25. ẹaựp aựn caõu 11 Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ớc Giáp Tuất vào ngày, tháng, năm nào? a. Ngày 10-3-1874 b. Ngày 15-3-1874. c. Ngày 3-5-1874 d. Ngày 13-5-1874.
  26. Câu 12: Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ II? a. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. b. Triều đình không bồi thờng chiến phí cho Pháp. c. Trả thù sự tấn công của quân Cờ đen. d. Triều đình vi phạm Hiệp ớc 1874, giao thiệp với nhà Thanh.
  27. ẹaựp aựn caõu 12 Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ II? a. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. b. Triều đình không bồi thờng chiến phí cho Pháp. c. Trả thù sự tấn công của quân Cờ đen. d. Triều đình vi phạm Hiệp ớc 1874, giao thiệp với nhà Thanh.
  28. Câu 13 Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai vào thời gian nào? a. Ngày 3-4-1882; b. Ngày 13-4-1882. c. Ngày 4-3-1882. d. Ngày 14-3-1882.
  29. ẹaựp aựn caõu 13 Thực dân Pháp đánh chiếm Hà Nội lần thứ hai vào thời gian nào? a. Ngày 3-4-1882; b. Ngày 13-4-1882. c. Ngày 4-3-1882. d. Ngày 14-3-1882.
  30. Câu 14 Trớc sự thất thủ thành Hà Nội, triều đình Huế có thái độ nh thế nào? a. Cho quân tiếp viện. b. Cầu cứu nhà Thanh. c. Cầu cứu nhà Thanh, cử ngời thơng thuyết với Pháp. d. Thơng thuyết với Pháp.
  31. ẹAÙP AÙN CAÂU 14 Trớc sự thất thủ thành Hà Nội, triều đình Huế có thái độ nh thế nào? a. Cho quân tiếp viện. b. Cầu cứu nhà Thanh. c. Cầu cứu nhà Thanh, cử ngời thơng thuyết với Pháp. d. Thơng thuyết với Pháp.
  32. Câu 15: Hiệp ớc nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với t cách là một quốc gia độc lập? a. Hiệp ớc Nhâm Tuất (1862). b. Hiệp ớc Giáp Tuất (1874). c. Hiệp ớc Hác-măng (1883). d. Hiệp ớc Pa-tơ-nốt (1884).
  33. ẹaựp aựn caõu 15 Hiệp ớc nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với t cách là một quốc gia độc lập? a. Hiệp ớc Nhâm Tuất (1862). b. Hiệp ớc Giáp Tuất (1874). c. Hiệp ớc Hác-măng (1883). d. Hiệp ớc Pa-tơ-nốt (1884).
  34. Câu 16: Tại sao cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra quyết liệt nhng thất bại? a. Mặc dù chủ động tấn công nhng phái chủ chiến cha chuẩn bị kỹ. b. Pháp có vũ khí, quân đội mạnh, u thế hơn hẳn. c. Pháp đợc sự ủng hộ của triều đình Huế. d. a+b đúng.
  35. ẹaựp aựn caõu 16 Tại sao cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra quyết liệt nhng thất bại? a. Mặc dù chủ động tấn công nhng phái chủ chiến cha chuẩn bị kỹ. b. Pháp có vũ khí, quân đội mạnh, u thế hơn hẳn. c. Pháp đợc sự ủng hộ của triều đình Huế. d. a+b đúng.
  36. Câu 17 Ngày 17/2/1859 Pháp tấn công vào đâu? a. Đại đồn Chí Hoà. b. Tỉnh Định Tờng. c. Tỉnh Vĩnh Long. d. Thành Gia Định.
  37. Đáp án câu 17 Ngày 17/2/1859 Pháp tấn công vào đâu? a. Đại đồn Chí Hoà. b. Tỉnh Định Tờng. c. Tỉnh Vĩnh Long. d. Thành Gia Định.
  38. Câu 18 Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1873? a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phơng. c. Tôn Thất Thuyết. d. Phan Thanh Giản.
  39. đáp án câu 18 Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1873? a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phơng. c. Tôn Thất Thuyết. d. Phan Thanh Giản.
  40. Câu 19 Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1882? a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phơng. c. Tôn Thất Thuyết. d. Phan Thanh Giản.
  41. Đáp án câu 19 Ai là Tổng đốc Hà Nội vào năm 1882? a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phơng. c. Tôn Thất Thuyết. d. Phan Thanh Giản.
  42. Câu 20 Phái kháng Pháp do ai đứng đầu? a. Nguyễn Thiện Thuật b. Tạ Thiện c. Tôn Thất Thuyết. d. Hoàng Hoa Thám.
  43. Đáp án câu 20 Phái kháng Pháp do ai đứng đầu? a. Nguyễn Thiện Thuật b. Tạ Thiện c. Tôn Thất Thuyết. d. Hoàng Hoa Thám.
  44. Câu 21. Cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra vào thời gian nào? a. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885. b. Đêm mồng 4 rạng sáng 7/7/1885. c. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885. d. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885.
  45. Đáp án câu 21 Cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra vào thời gian nào? a. Đêm mồng 5 rạng sáng 6/7/1885. b. Đêm mồng 4 rạng sáng 7/7/1885. c. Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/1885. d. Đêm mồng 3 rạng sáng 4/7/1885.
  46. Câu 22 Chiếu Cần vơng đợc ban hành vào thời gian nào? a. 13/7/1885 b. 14/7/1885 c. 17/3/1885. d. 3/7/1885.
  47. Đáp án câu 22 Chiếu Cần vơng đợc ban hành vào thời gian nào? a. 13/7/1885 b. 14/7/1885 c. 17/3/1885. d. 3/7/1885.
  48. Câu 23 Phong trào Cần vơng diễn ra sôi nổi nhất ở đâu? a. Bắc Kì và Nam Kì. b. Trung Kì và Nam Kì. c. Nam Kì, Trung Kì và Bắc Kì. d. Trung Kì và Bắc Kì.
  49. Đáp án câu 23 Phong trào Cần vơng diễn ra sôi nổi nhất ở đâu? a. Bắc Kì và Nam Kì. b. Trung Kì và Nam Kì. c. Nam Kì, Trung Kì và Bắc Kì. d. Trung Kì và Bắc Kì.
  50. Câu 24. Vua Hàm Nghi bị bắt vào thời gian nào? a. 10/1888 b. 11/1888 c. 8/1888 d. 9/1888 Câu 25. Căn cứ Ba Đình thuộc tỉnh nào? a. Hà Nội. b. Hng Yên. c. Nghệ An. d. Thanh Hoá. Câu 26. Căn cứ Bãi Sậy thuộc tỉnh nào? a. Hng Yên. b. Hà Nội. c. Nghệ An. d. Thanh Hoá.
  51. Đáp án câu 24. Vua Hàm Nghi bị bắt vào thời gian nào? a. 10/1888 b. 11/1888 c. 8/1888 d. 9/1888 Câu 25. Căn cứ Ba Đình thuộc tỉnh nào? a. Hà Nội. b. Hng Yên. c. Nghệ An. d. Thanh Hoá. Câu 26. Căn cứ Bãi Sậy thuộc tỉnh nào? a. Hng Yên. b. Hà Nội. c. Nghệ An. d. Thanh Hoá.
  52. Câu 27. Khi giặc Pháp mở cuộc tấn công quy mô vào căn cứ Ba Đình, nghĩa quân đã anh dũng cầm cự bao nhiêu đêm ngày? a. 30 ngày đêm; b. 34 ngày đêm; c. 40 ngày đêm; d. 44 ngày đêm; Câu 28. Căn cứ Hơng Khê thuộc địa phận tỉnh nào? a.Thanh Hoá b. Bắc Giang c. Hà Tĩnh d. Nghệ An Câu 29. Lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là ai? A. Phan Đình Phùng B. Cao Thắng C. Đinh Công Tráng D. Nguyễn Thiện Thuật
  53. ẹaựp aựn caõu 27. Khi giặc Pháp mở cuộc tấn công quy mô vào căn cứ Ba Đình, nghĩa quân đã anh dũng cầm cự bao nhiêu đêm ngày? A. 30 ngày đêm; B. 34 ngày đêm; C. 40 ngày đêm; D. 44 ngày đêm; Câu 28. Căn cứ Hơng Khê thuộc địa phận tỉnh nào? A.Thanh Hoá B. Bắc Giang C. Hà Tĩnh D. Nghệ An Câu 29. Lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là ai? A. Phan Đình Phùng B. Cao Thắng C. Đinh Công Tráng D. Nguyễn Thiện Thuật
  54. Hãy nối sự kiện ở cột A (tên cuộc khởi nghĩa) với cột B (tên ngời lãnh đạo) bằng các mũi tên sao cho đúng: Cột A Cột B Tên cuộc khởi nghĩa Tên ngời lãnh đạo 1. Cuộc phản công Pháp tại kinh thành a. Phạm Bành Huế 2. Khởi nghĩa Ba Đình b. TônThất Thuyết c. Phan Đình 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy Phùng 4. Khởi nghĩa Hơng d. Nguyễn Thiện Khê Thuật
  55. Hãy nối sự kiện ở cột A (tên cuộc khởi nghĩa) với cột B (tên ngời lãnh đạo) bằng các mũi tên sao cho đúng: Cột A Cột B Tên cuộc khởi nghĩa Tên ngời lãnh đạo 1. Cuộc phản công Pháp tại kinh thành a. Phạm Bành Huế 2. Khởi nghĩa Ba Đình b. TônThất Thuyết c. Phan Đình 3. Khởi nghĩa Bãi Sậy Phùng 4. Khởi nghĩa Hơng d. Nguyễn Thiện Khê Thuật
  56. II. PHAÀN Tệẽ LUAÄN HOẽC SINH LAỉM BAỉI VAỉO VễÛ; GIAÙO VIEÂN THU BAỉI CHAÁM ẹIEÅM Câu 1: Nhận xét gì về phong trào chống Pháp của nhân dân ta ở Nam Kì theo thứ tự: Hoàn cảnh, quy mô, số lợng, kết quả? Câu 2. So sánh thái độ và hành động của nhân dân và triều đình Huế trong việc chống Pháp đánh Bắc Kì lần thứ nhất?
  57. CHUÙC CAÙC EM HOẽC GIOÛI, CHAấM NGOAN!