Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á

Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay

Dựa vào bảng 7.2 trong SGK và sự hiểu biết, trong thời gian 3 phút, em hãy cho biết

Nước có bình quân GDP/người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? So với Việt Nam?

Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở điểm nào?

Quan sát hình 7.1 xác định một số nước có thu nhập cao và 1 số nước có thu nhập thấp.

Hình ảnh về thành phố và trung tâm kinh tế lớn của một số quốc gia thuộc các nhóm nước ở Châu Á

 

 

ppt 26 trang minhdo 20/02/2023 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_dia_li_lop_8_chuong_11_chau_a_bai_7_dac_diem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội các nước châu Á

  1. TIẾT 10 – BÀI 7:
  2. TIẾT 10 – BÀI 7: 1. Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay
  3. 1. Đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay Đọc nội dung kiến thức phần đầu, mục 2, trang 22 trong SGK, trong thời gian 1 phút em hãy cho biết: SauNền chiếnkinh tranhtế thếcác giới thứnước hai vàcác vùngnước lãnhChâu Áthổ có đặcChâu điểmÁ bắtphátđầu triển kinhcó sựtế - chuyểnxã hội nhưbiến thế khi nào?nào?
  4. Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu KT-XH ở một số nước Châu Á năm 2001 Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng Quốc gia Nông Công Dịch GDP bình GDP Mức thu nhập quân năm nghiệp nghiệp vụ /người (%) (USD) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma lai xi a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp Các quốc gia châu Á được phân theo những nhóm mức thu nhập nào ? Kể tên các quốc gia theo từng nhóm mức thu www.themegallery.com nhập?
  5. Thảo luận nhóm Dựa vào bảng 7.2 trong SGK và sự hiểu biết, trong thời gian 3 phút, em hãy cho biết Nước có bình quân GDP/người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? So với Việt Nam? Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở điểm nào?
  6. Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu KT-XH ở một số nước Châu Á năm 2001 Cơ cấu GDP (%) Tỉ lệ tăng Quốc gia Nông Công Dịch GDP bình GDP Mức thu nhập quân năm nghiệp nghiệp vụ /người (%) (USD) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 0,4 33.400,0 Cao Cô oet - 58,0 41,8 1,7 19.040,0 Cao Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 Trung bình trên Ma lai xi a 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 Trung bình trên Trung Quốc 15 52,0 33,0 7,3 911,0 Trung bình dưới Xi-ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 Trung bình dưới Udơbêkixtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,9 415,0 Thấp TỉNướctrọng cógiá bìnhtrị quânnông GDP/ngườinghiệp trong caocơ nhấtcấu soGDP vớicủa nướccác thấpnước thunhấtnhập chênhcao nhaukhác khoảngvới các baonước nhiêucó lần?mức Sothu với nhậpViệt Nam?thấp ở chỗ nào? www.themegallery.com
  7. QUỐC GIA GDP/người GDP/người (2001) (2012) Nhật Bản 33 400,0 46 707,0 Lào 317,0 1 380,0 Việt Nam 415,0 1 753,0 Nhật Bản > Lào: 33,8 lần Nhật Bản> Việt Nam: 26,6 lần
  8. Quan sát hình 7.1 xác định một số nước có thu nhập cao và 1 số nước có thu nhập thấp. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập
  9. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châu Á theo mức thu nhập
  10. 1. Đặc điểm kinh tế-xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Châu Á hiện nay Dựa vào SGK, em hãy cho biết: Phân theo trình độ phát triển kinh tế, các nước và vùng lãnh thổ Châu Á chia ra các nhóm nước nào? www.themegallery.com
  11. Nhóm nước Đặc điểm Tên nước phát triển kinh tế và vùng lãnh thổ Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển KT- XH chưa cao
  12. THẢO LUẬN NHÓM (TG:7 PHÚT’) Nhóm nước Đặc điểm Tên nước phát triển kinh tế và vùng lãnh thổ Phát triển cao Công nghiệp mới Đang phát triển Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao Giàu nhưng trình độ phát triển KT- XH chưa cao
  13. Hình ảnh về thành phố và trung tâm kinh tế lớn của một số quốc gia thuộc các nhóm nước ở Châu Á
  14. TOKYO - NHẬT BẢN YOKOHAMA - NHẬT BẢN
  15. SINGAPORE SEOUR – HÀN QUỐC ĐÀI LOAN HỒNG KÔNG
  16. THƯỢNGTHƯỢNG HẢI HẢI TRUNGTRUNG QUỐC QUỐC YANGON - MYANMA
  17. CÔ OÉT Ả -RẬP-XÊ-ÚT 2 trong 10 quốc gia giàu nhất thế giới
  18. Dựa vào bảng trên, em có nhận xét gì về trình độ phát triển kinh tế của các nước và lãnh thổ ở Châu Á.
  19. AFGHANISTAN MYANMAR LÀO PAKISTAN
  20. ĐóiĐói nghèonghèo Ô nhiễm môi trường Lũ lụt Hạn hán
  21. Trồng rau thủ công Trồng rau theo mô hình hiện đại Chợ trước đây Chợ ngày nay Một số hình ảnh ở Việt Nam
  22. CỦNG CỐ CHƠI TRÒ CHƠI: Ai nhanh hơn, ai giỏi hơn
  23. CỦNG CỐ CHƠI TRÒ CHƠI: “Ai nhanh hơn, ai giỏi hơn” 1. Một quốc gia thuộc nhóm nước phát triển cao (gồm 7 chữ) Đáp án N H Ậ T B Ả N 2. Một quốc gia thuộc nhóm nước công nghiệp mới (gồm 8 chữ) Đáp án H Ồ N G K Ô N G 3. Một quốc gia thuộc nhóm nước đang phát triển (gồm 3 chữ) Đáp án L À O
  24. Hoạt động nối tiếp Về nhà học bài cũ và làm các bài tập 1,3 ở cuối bài - Tìm hiểu trước bài 8: Tình hình phát triển KT – XH ở các nước Châu Á + Phân tích biểu đồ 8.1 và 8.2 + Những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất. Tỉ lệ. + Những nước khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất