Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á

Các sông ở Bắc Á:
(1): Sông Ô - bi
(2): Sông I - ê - nit - xây
(3): Sông Lê - na
Bắt nguồn từ vùng

núi cao ở trung tâm

châu lục, đổ ra BBD.

+ Đ.Á: (1): S. A - mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.
+ Đ.N.Á: (4): S. Mê - kông.
+ N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Ấn.
Các sông đều bắt nguồn từ

 vùng núi trung tâm đổ nước

  ra đại dương: TBD, AĐD.

- Các sông ở khu vực:
+Trung Á: (1): S. Xưa Đa - ri - a; (2): S. A - mu Đa - ri - a.
+Tây Nam Á: (3): S. Ti - grơ; (4): S. Ơ - phrát.
- Mạng lưới sông thưa thớt,

càng về hạ lưu lượng nước

sông càng giảm.

 

pptx 21 trang minhdo 20/02/2023 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_dia_li_lop_8_chuong_11_chau_a_bai_3_song_ngoi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Stem Địa lí Lớp 8 - Chương 11: Châu Á - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á

  1. Sông Mê Công Con sông này có tên là gì?
  2. TIẾT 3.BÀI 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
  3. Nhận xét chung về mạng lưới và sự phân bố sông ngòi châu Á.
  4. STT Tên sông Chiều dài (km) Châu lục 1 SÔNG NIN 6.650 Châu Phi 2 SÔNG AMAZON 6.400 Châu Mĩ 3 TRƯỜNG GIANG 6.300 Châu Á 4 SÔNG MISSISSIPPI 6.275 Châu Mĩ 5 SÔNG YENISEI 5.539 Châu Á 6 SÔNG HOÀNG HÀ 5.464 Châu Á 7 SÔNG OB-IRTYSH 5.410 Châu Á 8 SÔNG PARANA 4.880 Châu Mĩ 9 SÔNG CONGO 4.700 Châu Phi 10 SÔNG AMUR 4.444 Châu Á
  5. Nhiệm vụ: Sử dụng các thông tin có sẵn để hoàn thành bảng thông tin sau Thời gian: 3 phút - S.Trường Giang, S.Mê Kông, S.Hằng - S.Ô-bi, S.Lê-na, S. I-ê-nit-xây - Mạng lưới dày, chảy theo hướng Nam lên Bắc - Mạng lưới dày, chảy theo hướng TB-ĐN - Băng tan và B-N - Băng và tuyết tan từ núi cao. - S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát - Sông ngòi kém phát triển - Nước mưa Khu vực BẮC Á ĐÔNG Á, ĐÔNG TÂY NAM Á, NAM Á, NAM Á TRUNG Á Mạng lưới, hướng Mạng lưới dày, Mạng lưới dày, chảy Sông ngòi kém chảy chảy theo hướng theo hướng TB-ĐN phát triển Nam lên Bắc và B-N Nguồn cấp nước Băng tan Nước mưa Băng và tuyết tan từ núi cao. S.Trường Giang, S.Ô-bi, S.Lê-na, S.Ti-grơ Sông tiêu biểu S.Mê Kông, S. I-ê-nit-xây S.Hằng S.Ơ-phrát
  6. (3) (1) (2) Các sông ở Bắc Á: (1): Sông Ô - bi (2): Sông I - ê - nit - xây (3): Sông Lê - na - Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ ra BBD.
  7. + Đ.Á: (1): S. A - mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường (1) Giang. + Đ.N.Á: (4): S. Mê - kông. + N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. Ấn. (2) - Các sông đều bắt nguồn từ (6) (3) (5) vùng núi trung tâm đổ nước ra đại dương: TBD, AĐD. (4)
  8. - Các sông ở khu vực: +Trung Á: (1): S. Xưa Đa - ri - a; (2): S. A - mu Đa - ri - (4) (3) (1) (2) a. +Tây Nam Á: (3): S. Ti - grơ; (4): S. Ơ - phrát. - Mạng lưới sông thưa thớt, càng về hạ lưu lượng nước sông càng giảm.
  9. Đập Tam Hiệp – Hồ Bắc, Trung Quốc: Công suất 22.500 MW
  10. Dọc theo kinh tuyến 80° châu Á có các đới cảnh quan nào?
  11. Nhiệm vụ: Dựa vào hình 2.1 (SGK/7) và Hình 3.1 (SGK/11), Hãy nối các ô ở cột A với các ô ở cột B cho phù hợp A: Đới cảnh quan B: Đới khí hậu Rừng nhiệt đới ẩm Ôn đới Hoang mạc và bán hoang mạc Cận nhiệt Rừng lá kim Xích đạo Rừng cận nhiệt đới ẩm Nhiệt đới Đài nguyên Cực và cận cực
  12. Rừng lá kim Rừng cận nhiệt Rừng nhiệt đới Xavan
  13. Sông ngòi, cảnh quan tiêu biểu của Việt Nam là gì? Chúng ta đã và đang khai thác sông ngòi và cảnh quan như thế nào để phát triển kinh tế?