Bài giảng Stem Địa lí Lớp 7 - Bài 51: Thiên nhiên châu Âu

Hãy xác định các biển, bán đảo dưới đây trên bản đồ

Các biển: Địa Trung Hải, Măng – sơ, Biển Bắc, Ban – tích, Biển Đen, Biển Trắng.

Các bán đảo: X can – đi – na – vi, I – bê – rich, I-ta-li-a, Ban – căng.

Địa hình

Có 3 dạng địa hình chính

Đồng bằng

Núi già

Núi trẻ

Khí hậu

Phần lớn: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa.

Hàn đới.

Địa trung hải.

 

pptx 49 trang minhdo 28/02/2023 6521
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Địa lí Lớp 7 - Bài 51: Thiên nhiên châu Âu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_dia_li_lop_7_bai_51_thien_nhien_chau_au.pptx

Nội dung text: Bài giảng Stem Địa lí Lớp 7 - Bài 51: Thiên nhiên châu Âu

  1. KHỞI ĐỘNG Nhìn hình ảnh, đoán địa danh
  2. Thành phố Venice, Ý Đảo Santorini, Hi Lạp Thiên đường biển vùng Địa Trung Hải nổi tiếng với một bên là đại dương bao la, một bên là những ngôi nhà mái vòm hai màu xanh trắng trên các sườn núi.
  3. Vòng xoay London Eye, Anh Đấu trường cổ Colosseum, Ý Công trình được xem là một trong những biểu tượng đẹp nhất của Đế chế La Mã.
  4. Tháp Eiffel, Pháp
  5. BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT
  7. NỘI DUNG BÀI HỌC VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT
  9. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Quan sátVịlược trí đồ dưới đây, em hãy cho biết vị trí và giới hạn lãnh thổ của châu Âu?
  10. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Vị trí ▪ Thuộc lục địa Á – Âu. ▪ Diện tích 10 triệu km2.
  11. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Mũi Noockin 71oB Vị trí ▪ 3 mặt giáp biển và đại dương: Bắc giáp Bắc Băng Dương Nam giáp Địa Trung Hải Tây giáp Đại Tây Dương ▪ Nằm giữa 36oB và 71oB. Mũi Marôki 36oB
  12. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Vị trí Em hãy nhận xét đường bờ biển của châu Âu?
  13. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Vị trí Lược đồ tự nhiên châu Phi
  14. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Vị trí ▪ Đường bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh.
  15. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ Hãy xác định các biển, bán đảo dưới đây trên bản đồ 6 ▪ Các biển: Địa Trung Hải, A Măng – sơ, Biển Bắc, Ban – tích, Biển Đen, Biển Trắng. 4 3 ▪ Các bán đảo: X can – đi – na – vi, I – bê – rich, I-ta-li-a, Ban – căng. 2 ▪ Thời gian: 1 phút 30 giây 5 C B D Tên biển: 1, 2, 3, 4, 5, 6 1 Tên bán đảo: A, B, C, D
  16. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN Địa Trung Hải 6 A Măng Sơ Biển Bắc 4 3 Ban - tích 2 Biển Đen 5 C B D Biển Trắng 1
  17. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Măng Sơ Biển Bắc 4 3 Ban - tích 2 Biển Đen 5 C B D Biển Trắng Địa1 Trung Hải
  18. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A Biển Bắc 4 3 Ban - tích Măng2 Sơ Biển Đen 5 C B D Biển Trắng Địa1 Trung Hải
  19. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A 4 3 Ban - tích Măng2 Sơ Biển Đen 5 C B D Biển Trắng Địa1 Trung Hải
  20. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A 4 3 Măng2 Sơ Biển Đen 5 C B D Biển Trắng Địa1 Trung Hải
  21. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A 4 3 Măng2 Sơ Biển5 Đen C B D Biển Trắng Địa1 Trung Hải
  22. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BIỂN 6 A 4 3 Măng2 Sơ Biển5 Đen C B D Địa1 Trung Hải
  23. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO X can-đi-na-vi 6 A I-bê-rich I-ta-li-a 4 3 Ban căng Măng2 Sơ Biển5 Đen C B D Địa1 Trung Hải
  24. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO 6 A I-bê-rich I-ta-li-a 4 3 Ban căng Măng2 Sơ Biển5 Đen C B D Địa1 Trung Hải
  25. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO 6 A I-ta-li-a 4 3 Ban căng Măng2 Sơ Biển5 Đen C I-bêB-rich D Địa1 Trung Hải
  26. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO 6 A 4 3 Ban căng Măng2 Sơ Biển5 Đen C I-bêB-rich D Địa1 Trung Hải
  27. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ CÁC BÁN ĐẢO 6 A 4 3 Măng2 Sơ Biển5 Đen C I-bêB-rich D Địa1 Trung Hải
  28. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Địa hình
  29. I. VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH Địa hình ▪ Có 3 dạng địa hình chính Đồng bằng Núi già Núi trẻ
  30. Đặc điểm Đồng bằng Núi già Núi trẻ ▪ Trải dài từ tây ▪ Trung tâm ▪ Phía nam sang đông Phân bố ▪ Phía bắc ▪ Phía Tây ▪ Chiếm 2/3 diện tích ▪ Trung Âu Tương đối bằng Đỉnh tròn, thấp, Đỉnh nhọn, cao, Hình dạng phẳng sườn thoải sườn dốc ▪ ĐB Đông Âu ▪ Khối núi Trung ▪ An pơ Tên địa hình ▪ ĐB Bắc Âu Tâm ▪ Cac pat tiêu biểu ▪ ĐB Pháp ▪ X-can-đi-na-vi ▪ Ban căng
  31. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT
  32. Thảo luận và tìm hiểu các vấn đề sau: NHÓM 1: KHÍ HẬU Dựa vào hình 51.2, kiến thức SGK trang 154, cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào và các kiểu khí hậu đó phân bố ở đâu? NHÓM 2: SÔNG NGÒI Dựa vào hình 51.1 kết hợp với kiến thức SGK trang 154, nhận xét về mật độ sông ngòi ở châu Âu. Kể tên những con sông lớn ở châu Âu. Các sông này đổ vào biển nào? THẢO LUẬN NHÓM LUẬN THẢO
  33. KHÍ HẬU
  34. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT Khí hậu ▪ Phần lớn: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa. ▪ Hàn đới. ▪ Địa trung hải. Vì sao ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía đông?
  35. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT
  36. SÔNG NGÒI
  37. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT Sông ngòi ▪ Mạng lưới dày đặc. ▪ Các sông quan trọng: Đa- nuyp, Rai-nơ, Von-ga. ▪ Sông đổ ra Bắc Băng Dương, đóng băng vào mùa đông.
  38. Sông Rai - nơ
  39. Sông Vôn - ga
  40. Sông Đa - nuyp
  41. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT Thực vật
  42. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ Hãy gắn thẻ có hình các thảm thực vật tương ứng vào bản đồ trống thích hợp Rừng lá cứng địa trung hải Rừng lá kim Rừng lá rộng Thảo nguyên ▪ Thời gian: 1 phút
  43. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ NHÓM 1 NHÓM 2
  44. TÔI LÀ CHUYÊN GIA BẢN ĐỒ Thực vật
  45. II. KHÍ HẬU, SÔNG NGÒI, THỰC VẬT Thực vật ▪ Thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam.
  46. Vị trí khu vực Kiểu khí hậu Thực vật Ven biển Tây Âu Ôn đới hải dương Rừng cây lá rộng Sâu lục địa Ôn đới lục địa Rừng là kim Phía đông nam Cận nhiệt Thảo nguyên Ôn đới lục địa Ven Địa Trung Hải Địa Trung Hải Rừng là cứng
  47. Rừng lá rộng ở Tây Âu Rừng lá kim Ở vườn quốc gia Oulanka, Phần Lan
  48. Rừng là cứng địa trung hải Đồng thảo nguyên ở Hungary