Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 7: Đồ dùng điện gia đình - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện

I/ VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN

Đọc phần I. SGK để trả lời các câu hỏi:

Đặc trưng về mặt cản trở dòng điện của vật liệu dẫn điện là gì?

FĐặc trưng về mặt cản trở dòng điện của vật liệu dẫn điện là điện trở suất. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì dẫn điện càng tốt.

Công dụng của vật liệu dẫn điện là gì?

Em hãy kể tên một số vật liệu dẫn điện mà em biết?

Cụ thể: - Lõi dây điện, chốt phíc cắm…thường làm bằng đồng hoặc nhôm

           - Dây trở cho mỏ hàn, nồi cơm điện…thường làm bằng hợp kim pheroniken, nicrom vì chúng khó nóng chảy

Hoạt động nhóm:

  Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau ra bảng phụ trong 5 phút:

Công dụng: dùng để chế tạo các thiết bị cách điện, các phần tử (bộ phận) cách điện của các thiết bị điện

Một số vật liệu cách điện: Giấy cách điện, thủy tinh, nhựa ebonit, sứ, mica, nhựa đường, cao su, dầu máy biến áp, gỗ khô, không khí…

ppt 23 trang minhdo 20/02/2023 7700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 7: Đồ dùng điện gia đình - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_cong_nghe_lop_8_chuong_7_do_dung_dien_gia_din.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 7: Đồ dùng điện gia đình - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện

  1. MÔN CÔNG NGHỆ 8
  2. Kiểm tra bài cũ Nêu các bước tiến hành cứu người bị tai nạn điện? B1: Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện B2: Sơ cứu nạn nhân B3: Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
  3. Chương VII ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH Vật liệu Phân loại Sử dụng hợp lí kĩ thuật điện đồ dùng điện điện năng Đồ dùng Đồ dùng Đồ dùng Tính toán điện – quang điện – nhiệt điện – cơ điện năng Đèn sợi đốt Bàn là điện Quạt điện tiêu thụ trong gia đình Thực hành: Đèn huỳnh Bếp điện - Thực hành: Đèn ống quang Nồi cơm điện Quạt điện huỳnh quang
  4. Dựa vào những hình ảnh trên, em hãy cho biết: Để làm ra một đồ dùng điện, thiết bị điện cần những vật liệu nào?
  5. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Hình 36.1: Phích cắm và ổ lấy điện 1. Hai chốt phích cắm điện 2. Thân phích cắm điện 3. Vỏ dây điện 4. Hai lõi dây điện 5. Hai lỗ lấy điện Quan sát hình 36.1, hãy chỉ ra các phần tử dẫn điện?
  6. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN I/ VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN Đọc phần I. SGK để trả lời các câu hỏi: ? Đặc trưng về mặt cản trở dòng điện của vật liệu dẫn điện là gì? ?Đặc Theo trưng em, vềthế mặt nào cản là vật trở liệu dòng dẫn điện điện? của vật liệu dẫn điện là điện trở suất. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ ? Đặc tính của vật liệu dẫn điện là gì? thì dẫn điện càng tốt. ? Công dụng của vật liệu dẫn điện là gì? ? Em hãy kể tên một số vật liệu dẫn điện mà em biết? Cụ thể: - Lõi? dây Em điện,hãy kể chốt tên phíc những cắm thường bộ phận dẫn làm bằng đồng hoặc nhômđiện trong đồ dùng điện mà em biết. - DâyCho trở chobiết mỏchúng hàn, làm nồi bằng cơm vật điện thường liệu làm bằng hợp kimdẫn pheroniken, điện gì? nicrom vì chúng khó nóng chảy
  7. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Hình 36.1: Phích cắm và ổ lấy điện 1. Hai chốt phích cắm điện 2. Thân phích cắm điện 3. Vỏ dây điện 4. Hai lõi dây điện 5. Hai lỗ lấy điện Quan sát hình 36.1 và chỉ ra những phần tử cách điện? Các phần tửVậy cách vật điện liệu ởcách hình điện trên là là: gì? Thân phích cắm điện; vỏ dây điện
  8. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN I/ VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN II/ VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN Hoạt* Khái động niệm nhóm:: là vật liệu không cho dòng điện chạy qua Thảo* Đặc luận tính :và Cách trả lờiđiện các tốt câu vì cóhỏi điện sau trởra bảngsuất rấtphụ lớn trong (Từ 5 10 phút:8 đến 10-13ThếΩm) nào là vật liệu cách điện? * Công- Đặc dụngtính của: dùng vật đểliệu chế cách tạo điện các làthiết gì? bị cách điện, các phần- Nêu tử công(bộ phận) dụng cáchcủa vật điện liệu của cách các điện? thiết bị điện * Một- Kể số tên vật một liệu số cách vật liệu điện cách: Giấy điện? cách điện, thủy tinh, nhựa ebonit, sứ, mica, nhựa đường, cao su, dầu máy biến áp, gỗ khô, không khí Đồng hồ
  9. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Vỏ dây Vỏ dây điện, thân Vậy các phần tử điện phíccách cắm điện có có công công -Vỏ dâydụng điện:Cáchdụng gì? gì? ly hai lõi dây điện với nhau và cách ly hai lõi dây điện với bên ngoài - Thân phích cắm điện: Cách Thân phích ly hai chốt phích cắm với cắm điện nhau và cách ly các phần tử mang điện bên trong với môi Các phần tử cách điện có công dụng: Cách ly các phần tử trường bên ngoài. mang điện với nhau và cách ly giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.
  10. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Em hãy nêu tên một vài phần tử cách điện trong đồ dùng điện gia đình và cho biết các phần tử đó được làm bằng vật liệu cách điện gì? -Ví dụ: - Vỏ dây điện thường làm bằng cao su, - Vỏ quạt điện làm bằng nhựa, - Vỏ bếp điện thường được làm bằng sứ, - Chuôi kìm điện thường làm bằng cao su
  11. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Chú ý: - Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng 15 đến 20 năm. - Nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 80C đến 100C, tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa - Ngoài ra, do các tác nhân bên ngoài như: nhiệt độ, chấn động và các tác động hóa học, vật lí cũng có thể làm vật liệu cách điện bị già hóa, giảm tuổi thọ hoặc hư hỏng
  12. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Bàn là bị dò điện Dây dẫn hở cách điện EmCác phải hiện làmtượng gì đểtrên giảm tiềm thiểu ẩn những các mối mối nguy nguy hại hại nêu gì? trên? - Cần tạo thói quen kiểm tra an toàn trước khi sử dụng các đồ dùng điện - Không sử dụng các đồ dùng điện tiêu tốn điện năng trong giờ cao điểm nhằm tránh gây sụt áp dẫn đến cháy, nổ đường dây dẫn điện và đồ dùng điện. - Định kì kiểm tra và thay thế những đoạn dây hư hỏng
  13. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN III/ VẬT LIỆU DẪN TỪ Đọc phần III SGK trang 129 và trả lời các câu hỏi: ? Thế nào là vật liệu dẫn từ? ? Đặc tính của vật liệu dẫn từ là gì? ? Vật liệu dẫn từ dùng để làm gì? HÌNH 36.2 ?a) VậtNam châmliệu điệndẫn từ thường dùng là những vật liệu nào? Cụb) Máy thể: biến áp 1. -LõiAnico của nam (Vật châm liệu điện từ cứng): dùng làm nam châm vĩnh cửu. 2. -LõiFerit của máydùng biến làmáp anten, lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến điện. - Pecmaloi dùng làm lõi các biến áp, động cơ điện chất lượng cao trong kĩ thuật vô tuyến và quốc phòng.
  14. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Bài tập: Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng 36.1 đặc tính và tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu kĩ thuật điện. Tên vật liệu Đặc tính Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo Đồng Dẫn điện Lõi dây điện, chốt phích cắm Nhựa ebonit Cách điện Đế cầu dao, tay cầm đồ dùng điện Pheroniken Dẫn điện Dây điện trở trong bàn là, mỏ hàn Nhôm Dẫn điện Lõi dây dẫn điện Thép kĩ thuật điện Dẫn từ Lõi của máy biến áp, máy phát điện Cao su Cách điện Vỏ dây dẫn điện; găng tay, ủng cao su Nicrom Dẫn điện Dây điện trở trong nồi cơm điện, bếp điện Anico Dẫn từ Nam châm vĩnh cửu
  15. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Bài tập: Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?  Dựa vào điện trở suất. Điện trở suất là đại lượng đặc trưng về mặt cản trở dòng điện chạy qua vật liệu. Điện trở suất kí hiệu là (đọc là rô), đơn vị là Ωm (Ôm – mét).  - Vật liệu có điện trở suất càng lớn thì cách điện càng tốt - Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì dẫn điện càng tốt
  16. Có thể em chưa biết ! Bảng điện trở suất của một số chất: Bạc 1,6 . 10-8 Ωm Đồng 1,7.10-8 Ωm Nhôm 2,8 .10-8 Ωm Sắt 12.10-8 Ωm Niken – crôm 1,1 .10-6 Ωm Than 40.10-6 Ωm Cao su 5. 1012 Ωm Sứ 1,4.1013 Ωm * Ngoài 3 vật liệu kĩ thuật điện nêu trên còn một loại vật liệu khá phổ biến khác, đó là: Vật liệu bán dẫn. Ở điều kiện thường, bán dẫn không dẫn điện. Khi được kích thích bằng ánh sáng hoặc nhiệt độ, đến một giới hạn nào đó, bán dẫn sẽ cho dòng điện đi qua Vật liệu bán dẫn được sử dụng rộng rãi trong ngành điện tử và vi điện tử để sản xuất các thiết bị điện tử như: tranzito, diốt, vimạch điện tử .
  17. Nội dung bài học Một số Khái niệm Đặc tính Công dụng vật liệu Là vật liệu mà dòng Chế tạo các phần Kim loại, hợp điện chạy qua được tử (bộ phận) dẫn kim, than chì, Vật liệu điện của các loại dung dịch điện Dẫn điện dẫn điện thiết bị điện. phân (axit, bazơ, muối), hơi thuỷ ngân Là vật liệu không cho chế tạo các thiết Giấy cách điện, dòng điện chạy qua bị cách điện, các thủy tinh, nhựa phần tử (bộ phận) ebonit, sứ, mica, Vật liệu Cách điện cách điện của các nhựa đường, cách điện thiết bị điện cao su, dầu máy biến áp, gỗ khô, không khí Là vật liệu mà đường Dùng làm lõi dẫn anico, ferit, sức từ trường chạy từ của nam châm pecmaloi, tôn Vật liệu qua được điện, lõi máy biến silic Dẫn từ dẫn từ áp, lõi các máy phát điện, động cơ điện
  18. Sơ đồ tư duy Công dụng Công dụng Đặc tính Công dụng Một số vật liệu
  19. GHI NHỚ 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ , dùng để chế tạo các phần tử dẫn điện của các thiết bị điện. 2. Vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn dùng để chế tạo các phần tử cách điện. 3. Vật liệu dẫn từ dùng để chế tạo lõi dẫn từ của các thiết bị điện
  20. Dặn dò: - Về nhà học lại bài và trả lời câu hỏi cuối sách giáo khoa - Đọc trước bài “Đồ dùng điện – quang. Đèn sợi đốt”
  21. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN Bài tập: Em hãy điền vào chỗ trống trong bảng 36.1 đặc tính và tên các phần tử của thiết bị điện được chế tạo từ các vật liệu kĩ thuật điện. Tên vật liệu Đặc tính Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo Đồng Dẫn điện Lõi dây điện, chốt phích cắm Nhựa ebonit Cách điện Đế cầu dao, tay cầm đồ dùng điện Pheroniken Dẫn điện Dây điện trở trong bàn là, mỏ hàn Nhôm Dẫn điện Lõi dây dẫn điện Thép kĩ thuật điện Dẫn từ Lõi của máy biến áp, máy phát điện Cao su Cách điện Vỏ dây dẫn điện; găng tay, ủng cao su Nicrom Dẫn điện Dây điện trở trong nồi cơm điện, bếp điện Anico Dẫn từ Nam châm vĩnh cửu
  22. Tiết: 35 VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN I/ VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN II/ VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN Hoạt động nhóm: Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau ra bảng phụ trong 5 phút: - Thế nào là vật liệu cách điện? - Đặc tính của vật liệu cách điện là gì? - Nêu công dụng của vật liệu cách điện? - Kể tên một số vật liệu cách điện? Retern