Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật - Bài 11: Biểu diễn ren

I. Chi tiết có ren

    - Bu lông, đai ốc, cổ lọ mực, đui đèn…               - Ren dùng để ghép nối hay truyền lực .

II. Quy ước vẽ ren

1.Ren thấy   

a. Ren ngoài.(Ren trục)    

Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết

b.Ren trong (Ren lỗ).

 

ppt 28 trang minhdo 20/02/2023 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật - Bài 11: Biểu diễn ren", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_cong_nghe_lop_8_chuong_2_ban_ve_ki_thuat_bai.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 8 - Chương 2: Bản vẽ kĩ thuật - Bài 11: Biểu diễn ren

  1. Câu 1/ Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy
  2. Câu 2/Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm : 1. Khung tên 2. Hình biểu diễn 3. Kích thước 4. Yêu cầu kĩ thuật 5. Tổng hợp
  3. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren
  4. Hãy kể tên một số chi tiết có ren trong hình 11.1 và cho biết công dụng của chúng ? c.Đui đèn b.Lọ mực a.Ghế xoay d.Vít e.Bóng đèn g.Đai ốc h.Bu lông
  5. Đuôi của bóng đèn Đui đèn Em hãy cho biết ren của đui đèn và ren của đuôi bóng đèn dùng để làm gì? Ren dùng để ghép nối chi tiết
  6. Ren trục quay Ê tô còn dùng để làm gì? Ren trục quay Ê tô Ren còn dùng để truyền lực.
  7. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren - Bu lông, đai ốc, cổ lọ mực, đui đèn - Ren dùng để ghép nối hay truyền lực . II. Quy ước vẽ ren 1.Ren nhìn thấy a.Ren ngoài.(Ren trục)
  8. Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào là ren ngoài? Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết
  9. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren -Bu lông đai ốc, cổ lọ mực đui đèn -Ren dùng để ghép nối hay truyền lực . II. Quy ước vẽ ren 1.Ren thấy a. Ren ngoài.(Ren trục) Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết
  10. Hãy quan sát hình 11.2 ren trục và giải thích ký hiệu d, d1 và chỉ rõ đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren bằng các cụm từ dưới đây ? 3. 4. 2. 1. 5. Đỉnh ren Chân ren Đường kính ngoài Giới hạn ren Đường kính trong
  11. Quan sát ren trục(h11.2)và xem các hình chiếu của ren trục (h11.3) hãy nhận xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi cụm từ liền đậm, và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề sau? Đường đỉnh ren vẽ bằng nét . . liền đậm Đường chân ren được vẽ bằng nét . liền mảnh Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét . .liền mảnh
  12. Lưu ý : 1 Vòng chân ren được vẽ như thế nào? Vòng chân ren được vẽ ¾ vòng tròn Phần hở thường được vẽ phía trên bên phải
  13. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren -Bu lông đai ốc, cổ lọ mực đui đèn -Ren dùng để ghép nối hay truyền lực . II. Quy ước vẽ ren 1.Ren thấy a.Ren ngoài (Ren trục). Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết b.Ren trong (Ren lỗ).
  14. Hãy quan sát kỹ hình các chi tiết có ren Em hãy cho biết thế nào là ren trong? Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ .
  15. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren Ren dùng để ghép nối hay truyền lực Ren dùng để ghép nối hay truyền lực . II. Quy ước vẽ ren 1.Ren thấy a.Ren ngoài (Ren trục). Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết b.Ren trong (Ren lỗ). Ren trong là ren được hình thành mặt trong của lỗ
  16. Hãy quan sát kỹ hình vẽ ren lỗ và chỉ rõ đỉnh ren, chân ren bằng cách điền vào ô trống trong hình? Đỉnh ren Chân ren 2. 1.
  17. Quan sát ren lỗ (h11.4) và xem các hình cắt,hình chiếu của ren lỗ (h11.5) Hãy nhận xét về quy ước vẽ ren bằng cách ghi cụm từ liền đậm và liền mảnh vào Đường đỉnh ren vẽ bằng nét . liền đậm mệnh đề sau ? Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét . liền đậm Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét . Liền đậm Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét . .liền mảnh
  18. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren II. Quy ước vẽ ren Vậy quy ước vẽ ren 1.Ren thấy ngoài và ren trong giống a.Ren ngoài (Ren trục)nhau như thế nào ? b.Ren trong (Ren lỗ). c.Quy ước vẽ ren. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh .
  19. lưu ý 2: Đường gạch gạch kẻ đến đỉnh ren Đường gạch gạch kẻ đến đỉnh ren hay chân ren ?
  20. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren II. Quy ước vẽ ren 1.Ren thấy a.Ren ngoài (Ren trục). b.Ren trong (Ren lỗ). c.Quy ước vẽ ren. 3.Ren bị che khuất
  21. Quan sát hình chiếu của ren khuất, hãy nhận xét về quy ước vẽ ren khuất ? Các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt
  22. Tiết 9 : Biểu diễn ren I. Chi tiết có ren II. Quy ước vẽ ren 1.Ren thấy a. Ren ngoài (Ren trục). b.Ren trong (Ren lỗ). c.Quy ước vẽ ren. 3.Ren bị che khuất Các đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt
  23. GHI NHỚ Quy ước vẽ ren 1 . Ren nhìn thấy @ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm @ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng tron . 2 . Ren bị che khuất @ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
  24. Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục ở h11.7 ? Hình nào vẽ đúng ? Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh Hình Đúng chiếu Đứng b Cạnh d
  25. Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren lỗ ở h11.8 ? Hình nào vẽ đúng? Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh Hình Đúng chiếu Đứng b Cạnh f
  26. Quan sát hình chiếu cạnh của ren trục và ren lỗ và cho biết điểm khác nhau ? d d Ren trục Ren lỗ Ren trục đường kính ngoài d là đỉnh ren, còn ren lỗ đường kính ngoài d là chân ren.
  27. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc bài và làm bài tập vào vở, ôn lại cách đọc bản vẽ chi tiết. -Xem trước bài 10 và bài 12 cả mục có thể em chưa biết.