Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 7 - Phần 3 - Chương 1 - Bài 31: Giống vật nuôi

Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi:

Có chung nguồn gốc.

-Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau

-Có tính di truyền ổn định

-Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.

Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng

sản phẩm chăn nuôi

BÒ HÀ LAN

5500-6000kg sữa/chu kỳ.

Tỉ lệ mỡ trong sữa là 3,8-4%

BÒ SIN

1400-2100kg sữa/chu kỳ.

Tỉ lệ mỡ trong sữa là

4-4,5%

Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc

ppt 16 trang minhdo 20/02/2023 5780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 7 - Phần 3 - Chương 1 - Bài 31: Giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_stem_cong_nghe_lop_7_phan_3_chuong_1_bai_31_giong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Stem Công nghệ Lớp 7 - Phần 3 - Chương 1 - Bài 31: Giống vật nuôi

  1. BÒ SỮA HÀ LAN Màu lông langĐặc trắng điểm đen, ngoại cho hìnhsản lượng sữa cao (5500và sản-6000 lượng kg sữa/chu sữa của kì/con) bò Hàvới Lan?3,8 % mỡ.
  2. LỢN LAN ĐƠ RAT Tai to, mềm, rủ xuống trước mặt, thân dài, mình thon, tỉ lệ thịt nạc cao.
  3. Nếu bố mẹ cùng 1 giống thì con sẽ mang đặc điểm đặc trưng của giống đó. Vì sao ?
  4. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Là những vật nuôi: - Cùng nguồn gốc Thế nào là - Có những đặc điểm chung (ngoại hình,giống năng vật nuôi? suất, chất lượng sản phẩm) - Có tính di truyền ổn định - Có số lượng cá thể nhất định và phân bố rộng.
  5. Điền vào chỗ trống Ngoại hình Năng suất Chất lượng sản phẩm Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm giống nhau, có và như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
  6. Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi: - Có chung nguồn gốc. - Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định - Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
  7. Hãy tìm hiểu đặc điểm một số giống vật nuôi ở ? địa phương em và điền vào bảng sau. Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất
  8. Theo địa lí Có mấy cách Theo hình thái ngoại hình phân loại giống Theo mức độ vật nuôi? hoàn thiện của giống Theo hướng sản xuất
  9. Cách phân loại giống vật nuôi theo địa lí Bò vàng Nghệ An • Lợn Móng Cái Thành phố Móng Cái – Tỉnh Quảng Ninh
  10. Cách phân loại giống vật nuôi theo hình thái, ngoại hình Chó đốm Bò trắng
  11. Cách phân loại giống vật nuôi theo mức độ hoàn thiện của giống Bò lai Sind Gà Tre
  12. Cách phân loại giống vật nuôi theo hướng sản xuất Gà siêu trứng Gà siêu thịt Bò thịt Bò sữa
  13. Năng suất trứng 250-270 Tại sao quả/năm/con. trong cùng GiốngGiống vậtvật nuôinuôi điều kiện lại quyếtcó vai địnhtrò như đến cho sản năngthế suất nào? chăn lượng trứng GÀ LƠGO nuôi khác nhau? Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc Năng suất trứng 50-70 quả/năm/con
  14. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi BÒ HÀ LAN BÒ SIN 5500-6000kg sữa/chu kỳ. 1400-2100kg sữa/chu kỳ. Tỉ lệ mỡ trong sữa là 3,8-4% Tỉ lệ mỡ trong sữa là 4-4,5% Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc
  15. KQ 1 G À T R E 10 2 V Ị T X I Ê M 3 N G U Ồ N G Ố C 4 T Ỉ L Ệ N Ạ C C A O 5 N Ă N G S U Ấ T 6 B Ò V À N G 7 D Ị T Ậ T 8 T R Â U M U R A 9 N G O Ạ I H Ì N H 10 B Ò U 11 N G Ự A Ô 12 D I T R U Y Ề N