Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 33 - Bài 32: Tổng kết phần văn học nước ngoài

NỘI DUNG CỦA CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI ĐÃ HỌC

1. Thơ:     - Thơ Đường:  + Hình ảnh thơ đẹp, huyền ảo

                             + Từ ngữ giản dị, hàm xúc, cảm xúc chân thành

                                          + Sử dụng nhiều biện pháp tu từ

      - Thơ tự do:  + Lời thơ gần với văn xuôi

             + Hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tượng trưng

2. Truyện: - Lời kể hấp dẫn, giàu hình ảnh, đan xen giữa đời thường và cổ tích

  - Xây dựng nhân vật qua miêu tả ngoại hình, tâm trạng kết hợp với nghị luận.

3. Nghị luận:  +Lập luận chặt chẽ, luận cứ sinh động → có sức thuyết phục

                        + Nghệ thuật so sánh hấp dẫn

4. Kịch: + Mâu thuẫn kịch đễ bộc lộ tiếng cười sảng khoái, châm biếm.

              + Ngôn ngữ, hành động kịch phù hợp với nhân vật

 

 

ppt 11 trang minhdo 01/06/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 33 - Bài 32: Tổng kết phần văn học nước ngoài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_9_tuan_33_bai_32_tong_ket_phan_van_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 33 - Bài 32: Tổng kết phần văn học nước ngoài

  1. Bài 32: Tuần 33 TỔNG KẾT PHẦN VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI
  2. Tiết 159: I/ LẬP BẢNG THỐNG KÊ. Liệt kê các tác phẩm văn học nước TỔNG ngoài đã học ở cấp THCS theo bảng sau: KẾT VĂN HỌC Nội Đặt NƯỚC S Tên tác Tác giả Nước Thể dung điểm T phẩm loại chủ nghệ NGOÀI T yếu thuật 1. . . . .
  3. LỚP 6: (4 tác phẩm) S Tên tác Tác Thể loại Nội dung chủ yếu Đặc điểm nghệ T Nước phẩm giả thuật T 1 Cây bút Dân gian Trung Truyện Quan niệm về công Trí tưởng tượng thần Quốc dân lý, mục đích, tài phong phú, gian cổ năng nghệ thuật, ước truyện kể hấp tích mơ khả năng diệu kì dẫn 2 Ông lão Dân gian Nga Truyện dân Ca ngợi lòng biết ơn, Nghệ thuật lặp lại, đánh cá gian cổ tích phê phán kẻ tham tăng tiến, nhân vật và con lam, bội bạc đối thoại, yếu tố cá vàng hoang đường 3 Buổi học Đô-đê Pháp Truyện Yêu nước là yêu cả Miêu tả tâm lý cuối cùng tiếng nói dân tộc nhân vật đặc sắc Lòng yêu Lòng yêu nước bắt 4 Ê-ren-bua Nga Nghị luận Cảm xúc nước đầu từ lòng yêu nhà, (bút kí chân thành, yêu xóm làng, yêu chính mãnh liệt. miền quê như suối luận) Biện pháp so chảy ra sông, sông đi sánh phù hợp ra bể
  4. Lớp 7: (4 tác phẩm) S Tên tác T Tác giả Thể loại Đặc điểm nghệ phẩm Nước Nội dung chủ yếu T thuật 5 Xa ngắm Lý Trung Thơ trữ tình Vè đẹp của núi Lư, tình Hình ảnh thơ thác núi Bạch Quốc (thất ngôn tứ cảm yêu thiên nhiên tha tráng lệ, huyền Lư tuyệt đường thiết, tính cách phóng ảo luật). khoáng của nhà thơ. Tình cảm yêu nhớ 6 Thơ trữ tình Từ ngữ giản dị, Cảm nghỉ Trung quê hương của những Lý (thất ngôn tinh luyện, cảm trong đêm Quốc nguời sống xa quê Bạch tứ tuyệt xúc chân thành thanh tịnh đường luật). hương trong một đêm thanh tịnh. 7 Ngẫu Thơ trữ tình Tình cảm sâu sắc mà Cảm xúc chân nhiên viết Hạ Tri Trung (thất ngôn chua xót của người thành hóm nhân buổi Chương Quốc tứ tuyệt sống xa quê lâu ngày hĩnh, kết hợp mới về đường luật). trong khoảnh khắc tự sự quê mới về quê. 8 Bài ca nhà Đỗ Trung Thơ trữ Nỗi khổ nghèo túng và ước Trữ tình kết tranh bị gió Phủ Quốc tình mơ có ngôi nhà vững chắc hợp tự sự và thu phá che chở cho người nghèo miêu tà
  5. Lớp 8: (6 tác phẩm) S T Tên tác Tác giả Nước Thể loại Nội dung chủ yếu Đặc điểm nghệ T phẩm thuật 9 Nỗi bất hạnh, cái chết Kể chuyện hấp Cô bé An- Đan Truyện đau khổ và niềm tin dẫn, đan xen bán đét- Mạch ngắn - cổ yêu cuộc sống của em giữa hiện thực và diêm xen tích bé bán diêm. mộng tưởng. 1 Tây Ban Sự tương phản về nhiều Đánh Tiểu 0 Xéc-van- Nha mặt giữa 2 nhân vật Nghệ thuật xây nhau với téc thuyết Đôn-ki-hô-tê, Xan-cho- dựng nhân vật, cối xay (trích) pan-xa, qua đó ngợi ca nghệ thuật gây gió mặt tốt. cười. 1 Tình yêu thương cao Truyện 1 Chiếc lá Ô.Hen-ri Mĩ cả giữa những con Tình tiết hấp cuối người nghèo khổ: cụ dẫn, kết cấu đảo cùng Bơ - men, Giôn Xi ngược tình và Xiu. huống 2 lần.
  6. 1 Lối kể chuyện 2 Hai cây Cư-rơ- Tình yêu quê hương hấp dẫn, lối Ai-ma - Truyện phong gư-xtan và câu chuyện về miêu tả theo tốp (Liên Xô người thầy vun trồng phong cách hội cũ) mơ ước, hy vọng cho hoạ, gây ấn học sinh. tượng mạnh. 1 Lập luận chặt 3 Đi bộ Ca ngợi sự giản dị, Pháp chẽ, luận cứ sinh ngao Ru-xô Nghị luận tự do, thiên nhiên, động -> có sức du muốn ngao du cần thuyết phục. đi bộ -> tự do 1 Phê phán tính 4 Ông Chọn tình Giuốc Mô-li-e Pháp Kịch cách lố lăng của huống tạo Đanh tên trưởng giả học tiếng cười sảng mặc lễ làm sang. khoái châm phục biếm sâu cay.
  7. LỚP 9: (7 TÁC PHẨM) S Tên T tác Tác giả Nước Thể loại Nội dung chủ yếu Đặc điểm nghệ T phẩm thuật 1 Sự thay đổi của làng Truyện Lối tường thuật 5 Cố Lỗ Tấn Trung quê và con người, phê ngắn hấp dẫn, ngôn hương Quốc phán XHPK đặt vấn đề ngữ gần gũi con đường đi cho nông dân, cho XH Tình bạn thân thiết 1 Go-rơ- Tiểu Sự đang xen Những Nga giữa những đứa trẻ 6 ki thuyết giữa đời đứa trẻ sống thiếu tình thương thường và cổ và bất chấp cãng trở tích của XH 1 Thơ Ca ngợi tình mẫu tử Hình ảnh thiên Mây Ta-go Ấn Độ 7 trữ thiêng liêng bất diệt nhiên giàu tưởng và tình tự tượng kết hợp Sóng do biểu cảm, tự sự
  8. 1 Chó sói và Nêu đặc trưng của 8 cừu non Nghệ thuật Nghị sáng tác nghệ thuật trong thơ Pháp làm đậm dấu ấn cách so sánh, ngụ ngông H. Ten luận nhìn, cách nghĩ riêng lập luận của La- văn học của nhà văn hấp dẫn phông-ten Cuộc sống khó khăn và 1 Rô-bin- Nghệ thuật kể tinh thần lạc quan của 9 xơn ngoài hấp hẫn, nhân Đi-phô Anh Tiểu Rô-bin-xơn giữa vùng đảo vật tự họa, kết thuyết hoang -> Ca ngợi nghị hoang hợp miêu tả lực và tinh thần lạc quan 2 Bố của Nổi tuyệt vọng của Xi- Nghệ thuật Mô-pa- Pháp Truyện 0 Xi- mông, tình cảm chân miêu tả tâm lý xăng ngắn mông thành của người mẹ, kết hợp biểu lòng nhân ái, bao dung cảm, nghị luận của Phi-líp Tình cảm yêu thương Tưởng tượng 2 Lân- Mĩ Tiểu Con chó giữa con người và loài kết hợp miêu 1 đơn thuyết Bấc vật tả nội tâm
  9. - Cây bút thần - Buổi học cuối cùng - Xa ngắm thác núi Lư - Đi bộ ngao du - Cảm- Chi nghỉếc trong lá cu đêmối thanh cùng tịnh - Ông Giuốc Đanh mặc lễ phục - Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê - Con- Chó ch sóió Bvàấ cừuc non trong thơ -Ông lãngụo đ ángôngnh cá vcủaà con La -cphôngá vàng-ten -Bài ca nhà tranh bị gió thu phá - Lòng- yêuBố nưcủaớ cXi-mông - Cố hương -Những đứa trẻ RôĐá-nhbinHai nhau-CôMâyxơn cây b véngo v ớphongbài ácSànốió idiêmđng xayảo hoang gió
  10. II. NỘI DUNG CỦA CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC NƯỚC NGO1. Thơ:ÀI Đ-ÃThơH ỌĐưCờng: + Hình ảnh thơ đẹp, huyền ảo + Từ ngữ giản dị, hàm xúc, cảm xúc chân thành Những sắc thái về phong tục, tạp quán, văn hóa, của các dân tộc, châu lục trên+ Sử dthụngế gi nhiớềiu biện pháp tu từ - Thơ tự do: + Lời thơ gần với văn xuôi Tình yêu đất nước, yêu quê hương, tình yêu thiên nhiên + Hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tượng trưng 2. TruyThện:ể hi- Lệờni ktìểnhhấp yêu dẫn, gigiàữua h ngưình ảnhời, vđanới xenngư giờữia, đconời thư ngường ờvià vcổớtií ch - Xâyđộng dự ngvậ nhânt vật qua miêu tả ngoại hình, tâm trạng kết hợp với nghị luận. Ca ngợi phẩm chất tốt của con người, phê phán các thói hư 3. Nghị luận: +Lập luận chặt chẽ, luận cứ sinh động → có sức thuyết phục tật xấu + Nghệ thuật so sánh hấp dẫn III4 KĐịch:ẶC + MâuĐIỂ thuMẫn NGHkịch đễ ỆbộcTHU lộ tiếngẬ cưTời sảng khoái, châm biếm. + Ngôn ngữ, hành động kịch phù hợp với nhân vật